danh từ
(thể dục,thể thao) cái nhảy qua (hàng rào, ngựa gỗ...)
to vault a passage: xây khung vòm một lối đi
a vaulted roof: mái vòm
nội động từ
nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào
to vault a passage: xây khung vòm một lối đi
a vaulted roof: mái vòm
kho tiền
/vɔːlt//vɔːlt/Từ "vault" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "vallum", có nghĩa là "wall" hoặc "thành lũy". Trong kiến trúc La Mã cổ đại, vallum là một bờ kè hoặc bức tường cao bao quanh một pháo đài hoặc khu định cư. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một công trình được xây dựng trên mặt đất, chẳng hạn như phòng chứa đồ ngầm hoặc một căn phòng có mái dốc. Vào thế kỷ 14, từ "vault" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại để mô tả trần nhà cao, hình vòm, thường thấy ở các tòa nhà công cộng lớn. Ngày nay, từ "vault" có thể dùng để chỉ một không gian an toàn, khép kín, chẳng hạn như két ngân hàng hoặc lối đi có mái che, như trần nhà hình vòm trong nhà nguyện hoặc nhà thờ.
danh từ
(thể dục,thể thao) cái nhảy qua (hàng rào, ngựa gỗ...)
to vault a passage: xây khung vòm một lối đi
a vaulted roof: mái vòm
nội động từ
nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào
to vault a passage: xây khung vòm một lối đi
a vaulted roof: mái vòm
a room with thick walls and a strong door, especially in a bank, used for keeping valuable things safe
một căn phòng với những bức tường dày và một cánh cửa chắc chắn, đặc biệt là trong ngân hàng, được sử dụng để giữ những thứ có giá trị an toàn
Hầu hết đồ trang sức của cô đều được cất giữ trong hầm ngân hàng.
Kẻ trộm đã đột nhập và lấy đi hơn 2 triệu bảng Anh từ kho tiền.
a room under a church or in a cemetery, used for burying people
căn phòng dưới nhà thờ hoặc trong nghĩa trang, dùng để chôn người
Cô ấy sẽ được chôn cất trong hầm mộ của gia đình.
a roof or ceiling in the form of an arch or a series of arches
mái nhà hoặc trần nhà ở dạng vòm hoặc một loạt vòm
a jump made by vaulting
một bước nhảy được thực hiện bằng cách nhảy
Từ, cụm từ liên quan