danh từ
gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...)
to butt a man in the stomach: húc đầu vào bụng ai
mẩu thuốc lá (hút còn lại)
to butt against a tree: đâm sầm phải một cái cây
cá mình giẹp (như cá bơn...)
to butt in a conversation: xen vào câu chuyện
danh từ
((thường) số nhiều) tầm bắn
to butt a man in the stomach: húc đầu vào bụng ai
trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia
to butt against a tree: đâm sầm phải một cái cây
người làm trò cười; đích làm trò cười
to butt in a conversation: xen vào câu chuyện