Định nghĩa của từ intrusive

intrusiveadjective

xâm phạm

/ɪnˈtruːsɪv//ɪnˈtruːsɪv/

Từ "intrusive" bắt nguồn từ tiếng Latin "intrudere", có nghĩa là "đâm vào" hoặc "đẩy vào". Tiền tố "in-" có nghĩa là "into" và "trudere" có nghĩa là "đẩy". Theo thời gian, "intrudere" đã phát triển thành từ tiếng Anh "intrude", có nghĩa là "xâm nhập mà không được phép hoặc chào đón". Tính từ "intrusive" sau đó xuất hiện để mô tả thứ gì đó bị đẩy vào một tình huống hoặc không gian không mong muốn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningấn bừa, tống bừa, đưa bừa, vào bừa

meaningxâm phạm, xâm nhập

meaningbắt người khác phải chịu đựng mình

namespace

too direct, easy to notice, etc. in a way that is annoying or upsetting

quá trực tiếp, dễ gây chú ý, v.v. theo cách gây khó chịu hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • intrusive questions

    câu hỏi xâm phạm

  • The constant presence of the media was very intrusive.

    Sự hiện diện liên tục của các phương tiện truyền thông là rất xâm phạm.

  • The doctor's follow-up questions about my personal life during the consultation felt intrusive.

    Những câu hỏi tiếp theo của bác sĩ về cuộc sống cá nhân của tôi trong quá trình tư vấn khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • Her constant comments about my appearance were becoming increasingly intrusive.

    Những lời bình luận liên tục của cô ấy về ngoại hình của tôi ngày càng trở nên khó chịu.

  • The noises from the construction site adjacent to my apartment building have been intrusive after office hours.

    Tiếng ồn từ công trường xây dựng cạnh tòa nhà chung cư của tôi gây khó chịu sau giờ làm việc.

Ví dụ bổ sung:
  • Planning permission was refused on the grounds that the proposed building would be ‘visually intrusive’.

    Giấy phép quy hoạch đã bị từ chối với lý do tòa nhà được đề xuất sẽ 'xâm phạm trực quan'.

  • I don't like their intrusive sales methods.

    Tôi không thích phương pháp bán hàng xâm phạm của họ.

  • Some of the islanders found the presence of the film crew too intrusive.

    Một số người dân trên đảo cho rằng sự hiện diện của đoàn làm phim quá xâm phạm.

produced in order to link two words together when speaking, for example the /r/ sound produced at the end of law by some English speakers in the phrase ‘law and order’. Some people do not consider intrusive ‘r’ a feature of standard English.

được tạo ra nhằm liên kết hai từ với nhau khi nói, ví dụ âm /r/ được tạo ra ở cuối Law bởi một số người nói tiếng Anh trong cụm từ ‘law and order’. Một số người không coi âm 'r' xâm phạm là một đặc điểm của tiếng Anh chuẩn.