Default
xem brazen
trơ trẽn
/ˈbreɪznnəs//ˈbreɪznnəs/"Brazenness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bræs", có nghĩa là "đồng thau". Theo truyền thống, đồng thau gắn liền với sức mạnh và sự táo bạo, và thường được dùng cho khiên và áo giáp. Thuật ngữ "brazen" đã trở thành biểu tượng cho sự thiếu xấu hổ hoặc sợ hãi, tương tự như cách một chiến binh dũng cảm đối mặt với nguy hiểm với bộ áo giáp bằng đồng thau. Theo thời gian, "brazenness" đã phát triển để mô tả phẩm chất táo bạo, trơ tráo và táo bạo, thường mang hàm ý tiêu cực.
Default
xem brazen
Sự trắng trợn của tên trộm khi đánh cắp tác phẩm nghệ thuật có giá trị ngay dưới Camera an ninh của bảo tàng khiến cảnh sát bối rối.
Sự trơ tráo khi nhận hối lộ của chính trị gia này hoàn toàn trái ngược với hình ảnh liêm chính trước đây của ông.
Sự trơ tráo của bà khi bước vào cuộc họp của đảng đa số mà không được mời đã khiến bà bị buộc tội gây náo loạn và bị yêu cầu rời đi.
Sự trơ tráo của công ty trong việc tăng giá bất chấp sự cạnh tranh gay gắt đã dẫn đến phản ứng dữ dội của khách hàng.
Sự trơ tráo của người dẫn chương trình truyền hình khi tiết lộ những chi tiết riêng tư về cuộc sống cá nhân của mình trong một cuộc phỏng vấn trực tiếp đã gây ra một làn sóng tranh cãi.
Sự trắng trợn gian lận của vận động viên này tại Olympic đã khiến cả thế giới thể thao bị sốc.
Sự trơ tráo của ông khi trốn việc và nghỉ phép ba tuần mà không được chấp thuận đã khiến ông bị sa thải ngay lập tức.
Sự trơ tráo của CEO khi từ chối hợp tác với cuộc điều tra về hành vi gian lận của công ty đã khiến ông bị buộc tội hoạt động tội phạm.
Sự trơ tráo của bà khi lên tiếng chống lại hành vi tham nhũng của các quan chức quyền lực cuối cùng đã giúp bà được khen thưởng bằng một vị trí lãnh đạo danh giá.
Sự trơ tráo của nhà báo này khi tiết lộ thông tin nhạy cảm, dẫn đến một vụ bê bối toàn quốc, đã mang lại cho cô rất nhiều sự công nhận nhưng cũng khiến cô phải đối mặt với những lời đe dọa từ đám đông xấu.