danh từ
(như) impudentness
hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ
lời nói láo xược; hành động láo xược
sự vô tư
/ˈɪmpjədəns//ˈɪmpjədəns/Từ "impudence" có nguồn gốc từ tiếng Latin "impudens", có nghĩa là "shameless" hoặc "táo bạo". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-" (có nghĩa là "not") và "pudens" (có nghĩa là "shameful"). Theo thời gian, "impudens" trở thành "impudence" trong tiếng Anh, giữ nguyên ý nghĩa táo bạo và không xấu hổ, đặc biệt là khi nói đến sự thiếu tôn trọng hoặc thách thức.
danh từ
(như) impudentness
hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ
lời nói láo xược; hành động láo xược
Sự hỗn láo của cậu thiếu niên trong giờ học khiến giáo viên tức giận và đã mắng cậu rất nặng.
Sự trơ tráo của người bán hàng, người liên tục cố gắng thuyết phục mẹ tôi mua một sản phẩm không cần thiết, đã để lại ấn tượng không tốt.
Các nhạc công trên sân khấu đã thể hiện sự vô lễ đáng kinh ngạc khi từ chối yêu cầu biểu diễn lại của khán giả.
Sự vô lễ của một sinh viên từ chối cởi mũ trong lúc làm bài thi đã bị giám thị khiển trách nghiêm khắc.
Sự vô lễ của người công nhân này, người liên tục đi làm muộn mà không có lời giải thích, cuối cùng đã bị ban quản lý coi là không thể chấp nhận được.
Sự vô liêm sỉ của thống đốc khi bỏ qua các khuyến nghị của ủy ban bảo tồn môi trường đã gây ra sự phản đối rộng rãi.
Sự trơ tráo của nhân viên đã nói dối trắng trợn để trốn tránh nhiệm vụ được giao khiến đồng nghiệp và người quản lý tức giận.
Sự vô lễ của nghệ sĩ bỏ ra khỏi lễ trao giải giữa chừng khiến khán giả và ban tổ chức vô cùng sửng sốt.
Sự vô lễ của nhà báo phát thanh khi đặt câu hỏi riêng tư cho một nhân vật nổi tiếng đã dẫn đến lời xin lỗi công khai và cảnh cáo chính thức.
Sự trơ tráo của nhà ngoại giao đưa ra những phát biểu mang tính kích động chống lại quốc gia chủ nhà không chỉ làm hoen ố danh tiếng cá nhân mà còn gây ra sự bối rối về mặt ngoại giao cho đất nước ông.