tính từ
không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
a hopeless case: một trường hợp không hy vọng gì chữa chạy được (bệnh)
a hopeless plan: mọt kế hoạch không hy vọng thành công
thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được
a hopeless drunkard: một anh chàng rượu chè be bét chẳng có cách gì mà sửa được nữa