Định nghĩa của từ oneself

oneselfpronoun

chính mình

/wʌnˈself//wʌnˈself/

Từ "oneself" là sự kết hợp hấp dẫn giữa gốc tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Nó bắt nguồn từ sự kết hợp của "one" và "self". "One" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ān", có nghĩa là "single" hoặc "một mình". "Self" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "seolf", có nghĩa là "same" hoặc "rất". Theo thời gian, sự kết hợp của hai từ này đã phát triển thành "oneself," biểu thị một thực thể duy nhất giống với chính nó, nhấn mạnh tính cá nhân và sự tự lực.

Tóm Tắt

type đại từ phản thân

meaningbản thân mình, tự mình, chính mình

exampleto speak of oneself: nói về bản thân mình

exampleto think to oneself: tự nghĩ

meaningtỉnh trí lại

namespace

used as the object of a verb or preposition when ‘one’ is the subject of the verb or is understood as the subject

được sử dụng làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ khi 'one' là chủ ngữ của động từ hoặc được hiểu là chủ ngữ

Ví dụ:
  • One has to ask oneself what the purpose of the exercise is.

    Người ta phải tự hỏi mục đích của bài tập là gì.

  • One cannot choose freedom for oneself without choosing it for others.

    Người ta không thể chọn tự do cho mình mà không chọn nó cho người khác.

  • It is difficult to make oneself concentrate for long periods.

    Thật khó để tập trung trong thời gian dài.

  • Jennifer always prepares for interviews by thoroughly researching the company and practicing her responses on her own. During the interview, she presents herself with confidence and poise, relying solely on her own abilities and knowledge.

    Jennifer luôn chuẩn bị cho các cuộc phỏng vấn bằng cách nghiên cứu kỹ lưỡng về công ty và tự luyện tập phản ứng của mình. Trong suốt cuộc phỏng vấn, cô ấy thể hiện bản thân một cách tự tin và điềm tĩnh, chỉ dựa vào khả năng và kiến ​​thức của riêng mình.

  • After discovering she had a rare talent for painting, Claire devoted all her free time to honing her skills and developing her unique style. She continues to create captivating works of art, entirely thanks to her own hard work and dedication.

    Sau khi phát hiện ra mình có tài năng hiếm có về hội họa, Claire dành toàn bộ thời gian rảnh rỗi để mài giũa kỹ năng và phát triển phong cách độc đáo của mình. Cô tiếp tục tạo ra những tác phẩm nghệ thuật hấp dẫn, hoàn toàn nhờ vào sự chăm chỉ và cống hiến của chính mình.

used to emphasize one

dùng để nhấn mạnh một

Ví dụ:
  • One likes to do it oneself.

    Một người thích tự mình làm điều đó.

Thành ngữ

be oneself
to be in a normal state of body and mind, not influenced by other people
  • One needs space to be oneself.
  • (all) by oneself
    alone; without anyone else
  • Meditating by oneself is also beneficial.
  • without help
  • Trying to manage all these changes by oneself is no good.
  • (all) to oneself
    not shared with anyone
  • Performance, even privately to oneself, is an art.