Định nghĩa của từ ticket

ticketnoun

/ˈtɪkɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ticket" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "ticet", dùng để chỉ séc hoặc lệnh triệu tập. Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "ticken", có nghĩa là "đánh dấu hoặc chích". Vào thời Trung cổ, vé là một tờ giấy được đánh dấu bằng một dấu hiệu tượng trưng hoặc "ticket" để chỉ khoản thanh toán hoặc là hồ sơ trao đổi. Ban đầu, vé được sử dụng làm biên lai hoặc bằng chứng thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ. Theo thời gian, việc sử dụng vé được mở rộng để bao gồm cả vé vào cửa rạp hát và sự kiện, phương tiện đi lại và thậm chí là cả xổ số. Ngày nay, thuật ngữ "ticket" bao gồm nhiều khái niệm, bao gồm mã kỹ thuật số và phiếu giảm giá kỹ thuật số. Đây là câu chuyện ngắn gọn nhưng đầy đủ về nguồn gốc của từ "ticket"!

Tóm Tắt

type danh từ

meaning

examplethrough ticket: vé suốt

examplereturn ticket: vé khứ hồi

meaninggiấy (giấy phép, giấy mời...)

examplefree ticket: giấy mời; giấy ưu tiên ra vào

meaningbông, phiếu

exampleticket for soup: phiếu cháo

type ngoại động từ

meaningdán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá)

examplethrough ticket: vé suốt

examplereturn ticket: vé khứ hồi

meaningphát vé, phát phiếu

examplefree ticket: giấy mời; giấy ưu tiên ra vào

namespace

a printed piece of paper, or a message or image received on your phone or computer, that gives you the right to travel on a particular bus, train, etc. or to go into a theatre, etc.

một mảnh giấy in, một tin nhắn hay hình ảnh nhận được trên điện thoại hoặc máy tính của bạn, cho phép bạn đi trên một chiếc xe buýt, xe lửa cụ thể, v.v. hoặc đi vào rạp hát, v.v.

Ví dụ:
  • a plane/bus/train ticket

    một vé máy bay/xe buýt/tàu hỏa

  • an airline ticket

    một vé máy bay

  • a theatre/concert ticket

    một vé xem kịch/buổi hòa nhạc

  • free tickets to the show

    vé xem buổi biểu diễn miễn phí

  • I bought a ticket for the concert.

    Tôi đã mua một vé cho buổi hòa nhạc.

  • I booked a one-way ticket to Montreal.

    Tôi đã đặt vé một chiều tới Montreal.

  • Tickets are available from the Arts Centre at £5.00.

    Vé có sẵn tại Trung tâm Nghệ thuật với giá £5,00.

  • a one-way/return ticket

    vé một chiều/vé khứ hồi

  • a ticket office

    một văn phòng vé

  • a ticket holder (= a person who has a ticket)

    người giữ vé (= người có vé)

  • a ticket machine/collector/inspector

    máy bán vé/người thu tiền/người thanh tra

  • They raised over £40,000 in ticket sales alone.

    Họ đã quyên góp được hơn 40.000 bảng Anh chỉ từ tiền bán vé.

  • Ticket prices range from $9 for adults to $4.75 for children.

    Giá vé dao động từ 9 USD cho người lớn đến 4,75 USD cho trẻ em.

  • Tickets can also be purchased by phone.

    Vé cũng có thể được mua qua điện thoại.

  • She hoped that getting this job would finally be her ticket to success.

    Cô hy vọng rằng việc nhận được công việc này cuối cùng sẽ là tấm vé dẫn đến thành công của cô.

  • Admission is by ticket only.

    Vào cửa chỉ bằng vé.

Ví dụ bổ sung:
  • Concessionary tickets are available at half the standard price.

    Vé giảm giá có sẵn ở một nửa giá tiêu chuẩn.

  • He showed the guard his ticket.

    Anh ta đưa cho người bảo vệ tấm vé của mình.

  • I've got complimentary tickets for the theatre.

    Tôi có vé xem kịch miễn phí.

  • Phone the ticket line on this number.

    Gọi điện đến đường dây bán vé theo số này.

  • Use the coupon below to reserve advance tickets for the exhibition.

    Sử dụng phiếu giảm giá bên dưới để đặt vé trước cho triển lãm.

a printed piece of paper with a number or numbers on it, that you buy in order to have the chance of winning a prize if the number or numbers are later chosen

một mảnh giấy in có một con số hoặc các con số trên đó mà bạn mua để có cơ hội trúng giải nếu con số hoặc các con số đó được chọn sau đó

Ví dụ:
  • a lottery/raffle ticket

    một vé xổ số/vé xổ số

  • There are three winning tickets.

    Có ba vé trúng thưởng.

  • I own a little store that sells lottery tickets.

    Tôi sở hữu một cửa hàng nhỏ bán vé số.

  • Raffle tickets cost just $10.

    Vé xổ số chỉ có giá 10 USD.

Từ, cụm từ liên quan

a label that is attached to something in a shop giving details of its price, size, etc.

nhãn được gắn vào thứ gì đó trong cửa hàng cung cấp thông tin chi tiết về giá cả, kích thước, v.v.

Từ, cụm từ liên quan

an official notice that orders you to pay a fine because you have done something illegal while driving or parking your car

một thông báo chính thức yêu cầu bạn nộp phạt vì bạn đã làm điều gì đó bất hợp pháp khi đang lái xe hoặc đỗ xe

Ví dụ:
  • a speeding ticket

    một vé quá tốc độ

  • The police officer gave us a ticket for going through a red light.

    Viên cảnh sát đã cho chúng tôi một vé phạt vì vượt đèn đỏ.

Từ, cụm từ liên quan

a list of candidates that are supported by a particular political party in an election

danh sách các ứng cử viên được một đảng chính trị cụ thể ủng hộ trong một cuộc bầu cử

Ví dụ:
  • She ran for office on the Democratic ticket.

    Cô ấy tranh cử với tấm vé của đảng Dân chủ.

Ví dụ bổ sung:
  • I generally vote a split ticket.

    Tôi thường bỏ phiếu chia vé.

  • I'm voting the straight Republican ticket.

    Tôi đang bỏ phiếu trực tiếp cho đảng Cộng hòa.

  • There are three candidates on the national ticket.

    Có ba ứng cử viên trên tấm vé quốc gia.

  • There had been talk of Kennedy dropping LBJ from the ticket in '64.

    Đã có tin đồn về việc Kennedy loại LBJ khỏi tấm vé vào năm '64.

Từ, cụm từ liên quan

a request for a problem to be fixed that is entered into a system that manages such requests

yêu cầu khắc phục sự cố được nhập vào hệ thống quản lý các yêu cầu đó

Ví dụ:
  • Open a ticket with the Help Desk.

    Mở một yêu cầu với Bộ phận trợ giúp.

Thành ngữ

be tickets
(South African English, informal)be the end
  • It's tickets for the team that loses.
  • just the ticket
    (informal, approving)exactly what is needed in a particular situation
  • That cup of tea was just the ticket.
  • split the ticket
    (US English, politics)to vote for candidates from more than one party
    that’s the ticket
    (old-fashioned, informal)used to say that something is just what is needed or that everything is just right
  • Are we all packed and ready to go? That’s the ticket.