động từ
tuyên bố rằng cái gì đó phải được coi là có giá trị kể từ một thời điểm nào đó trong quá khứ
ngược chiều
/ˌbækˈdeɪt//ˌbækˈdeɪt/Từ "backdate" là một sáng tạo tương đối hiện đại, xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. Nó là sự kết hợp của hai từ: "back" và "date". "Back" ám chỉ việc di chuyển một cái gì đó ngược thời gian, trong khi "date" biểu thị một thời điểm cụ thể. Do đó, "backdate" biểu thị hành động gán một ngày sớm hơn cho một tài liệu hoặc sự kiện so với ngày thực tế xảy ra. Thực hành này thường ngụ ý một nỗ lực thao túng dòng thời gian cho các mục đích pháp lý, tài chính hoặc lịch sử.
động từ
tuyên bố rằng cái gì đó phải được coi là có giá trị kể từ một thời điểm nào đó trong quá khứ
to write a date on a document that is earlier than the actual date
để viết một ngày trên một tài liệu sớm hơn ngày thực tế
Công ty bảo hiểm đã lùi ngày bắt đầu hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm để chi trả cho vụ tai nạn xảy ra cách đây vài tuần.
Báo cáo tài chính của công ty đã được lập lại để phản ánh sự thay đổi trong phương pháp kế toán.
Dấu bưu điện trên lá thư được ghi lùi ngày để trông như thể nó được gửi sớm hơn so với thời gian thực tế.
Ngày hết hạn trên phiếu giảm giá đã được nhà sản xuất ghi lùi lại để áp dụng cho chương trình khuyến mại.
Lá thư từ chức chính thức của chính trị gia này được ghi ngày lùi lại để tạo ấn tượng rằng ông đã rời nhiệm sở trước khi vụ bê bối nổ ra.
Từ, cụm từ liên quan
to make something, especially a payment, take effect from an earlier date
thực hiện một cái gì đó, đặc biệt là một khoản thanh toán, có hiệu lực từ một ngày trước đó
Nhân viên bưu điện đang được tăng lương 5,2%, tính từ tháng Hai.