Định nghĩa của từ fondness

fondnessnoun

thật thà

/ˈfɒndnəs//ˈfɑːndnəs/

Từ "fondness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fon", có nghĩa là "foolish" hoặc "ngu ngốc". Điều thú vị là theo thời gian, nghĩa của từ này chuyển từ tiêu cực sang tích cực. Đến thế kỷ 15, "fon" bắt đầu có nghĩa là "yêu một cách ngu ngốc" hoặc "quá gắn bó", nhấn mạnh vào mối liên hệ tình cảm sâu sắc. "Fondness" xuất hiện vào thế kỷ 16, nắm bắt được tình cảm tích cực này về tình cảm, tình yêu và sự gắn bó, cuối cùng tách biệt khỏi hàm ý tiêu cực ban đầu của "sự ngu ngốc".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự yêu mến quá đỗi, sự yêu dấu, sự trìu mến

meaningsự thích, sự ưa thích

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự cả tin; tính ngây thơ

namespace

a feeling of love or liking for somebody, especially somebody you have known for a long time

cảm giác yêu hoặc thích ai đó, đặc biệt là người mà bạn đã biết từ lâu

Ví dụ:
  • He will be remembered by the staff with great fondness.

    Anh ấy sẽ được các nhân viên nhớ đến với sự yêu mến sâu sắc.

  • Sarah has a great fondness for reading classic novels, especially those by Jane Austen.

    Sarah rất thích đọc tiểu thuyết kinh điển, đặc biệt là những cuốn của Jane Austen.

  • After meeting him, Maria discovered a newfound fondness for baseball games and cheering for the local team.

    Sau khi gặp anh, Maria phát hiện ra niềm yêu thích mới dành cho các trận bóng chày và cổ vũ cho đội bóng địa phương.

  • I have a special fondness for my grandfather's homemade apple pie, which always reminds me of cherished childhood memories.

    Tôi đặc biệt thích món bánh táo tự làm của ông tôi, nó luôn gợi cho tôi nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ đáng trân trọng.

  • Anna's fondness for hiking started at a young age, as she would accompany her father on weekend adventures in the nearby mountains.

    Niềm đam mê đi bộ đường dài của Anna bắt đầu từ khi cô còn nhỏ, khi cô cùng cha mình đi phiêu lưu vào cuối tuần ở những ngọn núi gần đó.

pleasure, especially relating to something you have liked or enjoyed for a long time

niềm vui, đặc biệt là liên quan đến điều gì đó bạn đã thích hoặc yêu thích trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • a fondness for animals

    một tình yêu dành cho động vật

  • It was her father’s fondness for drink that brought about the break-up of her parents’ marriage.

    Chính thói nghiện rượu của cha cô đã khiến cuộc hôn nhân của bố mẹ cô tan vỡ.