ngoại động từ
gắn, dán, trói buộc
the responsibility that attaches to that position: trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó
to attach a stamp: dán tem
tham, gia, gia nhập
to attach oneself to a political party: tham gia một chính đảng
gắn bó
to be deeply attached to somebody: hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai
nội động từ
gắn liền với
the responsibility that attaches to that position: trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó
to attach a stamp: dán tem