Định nghĩa của từ attach

attachverb

gắn, dán, trói, buộc

/əˈtatʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "attach" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và cuối cùng là từ động từ tiếng Latin "attachare," có nghĩa là "nối" hoặc "kết nối". Vào thế kỷ 14, từ "attach" đã đi vào tiếng Anh và ban đầu có nghĩa là "cố định hoặc gắn chặt thứ gì đó với thứ khác". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm "hợp nhất hoặc kết nối hai hoặc nhiều thứ", cũng như "liên kết hoặc hợp lực" theo nghĩa bóng. Vào thế kỷ 17, từ này mang một hàm ý mới, ám chỉ hành động kết nối hoặc gắn kết một cái gì đó với một người, thường theo cách thù địch hoặc hung hăng, chẳng hạn như "attaching oneself to a soldier" hoặc "attaching oneself to a particular cause." Ngày nay, từ "attach" có nhiều nghĩa, bao gồm cả nghĩa đen cũng như nghĩa bóng như "to become emotionally attached to something or someone."

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggắn, dán, trói buộc

examplethe responsibility that attaches to that position: trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

exampleto attach a stamp: dán tem

meaningtham, gia, gia nhập

exampleto attach oneself to a political party: tham gia một chính đảng

meaninggắn bó

exampleto be deeply attached to somebody: hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai

type nội động từ

meaninggắn liền với

examplethe responsibility that attaches to that position: trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

exampleto attach a stamp: dán tem

namespace

to fasten or join one thing to another

buộc chặt hoặc nối cái này với cái khác

Ví dụ:
  • I attach a copy of my notes for your information.

    Tôi đính kèm một bản sao ghi chú của tôi để cung cấp thông tin cho bạn.

  • A copy of his document is attached as Appendix 3 at the end of this book.

    Một bản sao tài liệu của ông được đính kèm ở Phụ lục 3 ở cuối cuốn sách này.

  • Attach the coupon to the front of your letter.

    Đính kèm phiếu giảm giá vào mặt trước của lá thư của bạn.

  • They have attached a number of conditions to the agreement (= said that the conditions must be part of the agreement)

    Họ đã đính kèm một số điều kiện vào thỏa thuận (= nói rằng các điều kiện đó phải là một phần của thỏa thuận)

Từ, cụm từ liên quan

to send an electronic document with an email

để gửi một tài liệu điện tử với một email

Ví dụ:
  • I attach a copy of the spreadsheet.

    Tôi đính kèm một bản sao của bảng tính.

  • I am attaching the image as a PDF file.

    Tôi đang đính kèm hình ảnh dưới dạng tệp PDF.

to believe that something is important or worth thinking about

tin rằng điều gì đó quan trọng hoặc đáng suy nghĩ

Ví dụ:
  • I attach great importance to this research.

    Tôi rất coi trọng nghiên cứu này.

  • I wouldn't attach too much weight to these findings.

    Tôi sẽ không coi trọng những phát hiện này quá nhiều.

to join somebody for a time, sometimes when you are not welcome or have not been invited

tham gia cùng ai đó một thời gian, đôi khi khi bạn không được chào đón hoặc chưa được mời

Ví dụ:
  • He attached himself to me at the party and I couldn't get rid of him.

    Anh ấy bám chặt lấy tôi trong bữa tiệc và tôi không thể thoát khỏi anh ấy.

to be connected with somebody/something; to connect something to something

được kết nối với ai đó/cái gì đó; kết nối cái gì đó với cái gì đó

Ví dụ:
  • No one is suggesting that any health risks attach to this product.

    Không ai gợi ý rằng sản phẩm này có bất kỳ rủi ro sức khỏe nào.

  • No blame attaches to you.

    Không có lời đổ lỗi nào gắn liền với bạn.

  • This does not attach any blame to you.

    Điều này không hề đổ lỗi cho bạn.

  • Unfortunately, there is still a stigma attached to mental illness.

    Thật không may, vẫn còn một sự kỳ thị gắn liền với bệnh tâm thần.