danh từ
tình trạng không phẳng, tình trạng gồ ghề, tình trạng gập gềnh
tính thất thường, tính hay thay đổi
sự không đồng đều
/ʌnˈiːvnnəs//ʌnˈiːvnnəs/Từ "unevenness" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "un" có nghĩa là không và "even" có nghĩa là trơn tru hoặc phẳng. Ban đầu, từ "uneven" có nghĩa là không trơn tru hoặc phẳng, và ám chỉ một bề mặt không bằng phẳng hoặc không bằng phẳng. Theo thời gian, từ "unevenness" xuất hiện để mô tả chất lượng hoặc trạng thái không bằng phẳng. Vào thế kỷ 16, từ này có nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ bề mặt vật lý mà còn cả những phẩm chất về mặt cảm xúc, tinh thần hoặc đạo đức không bằng phẳng hoặc không nhất quán. Ngày nay, "unevenness" được sử dụng để mô tả nhiều hiện tượng khác nhau, từ những bất thường về mặt vật lý đến các đặc điểm tính cách, nhấn mạnh ý tưởng rằng một cái gì đó không trơn tru, phẳng hoặc không nhất quán.
danh từ
tình trạng không phẳng, tình trạng gồ ghề, tình trạng gập gềnh
tính thất thường, tính hay thay đổi
the fact that something does not have the same quality in all parts
thực tế là một cái gì đó không có cùng chất lượng ở tất cả các bộ phận
Sự không đồng đều của bộ phim thể hiện rõ qua cách phát triển cốt truyện.
the fact of not being equal or the same for each person, team, place, etc.
thực tế là không bình đẳng hoặc giống nhau đối với mỗi người, nhóm, địa điểm, v.v.
Có sự không đồng đều trong việc xử lý các chủ đề trong danh mục.
the fact that two people or teams are not equally balanced or of an equal standard
thực tế là hai người hoặc hai nhóm không cân bằng hoặc có trình độ ngang nhau
Sự cạnh tranh không đồng đều có vẻ không công bằng.
the fact of not being level, smooth or flat
thực tế là không bằng phẳng, mịn màng hoặc phẳng
Có một chút không bằng phẳng trên đường.
the fact of not following a regular pattern or of not having a regular size and shape
thực tế là không tuân theo một khuôn mẫu thông thường hoặc không có kích thước và hình dạng thông thường
sự không đồng đều của những viên gạch
Từ, cụm từ liên quan