Định nghĩa của từ assure

assureverb

đảm bảo,cam đoan

/əˈʃɔː//əˈʃʊə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "assure" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "asseurer", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "assurare", có nghĩa là "đảm bảo" hoặc "bảo đảm". Cụm từ tiếng Latin là sự kết hợp của "ad" (có nghĩa là "to" hoặc "toward") và "suriare" (có nghĩa là "canh chừng" hoặc "bảo vệ"). Cụm từ tiếng Latin "assurare" có nghĩa là canh chừng hoặc bảo vệ một cái gì đó, đảm bảo sự an toàn hoặc an ninh của nó. Trong tiếng Anh trung đại, từ "assuren" xuất hiện, có nghĩa là "đảm bảo" hoặc "đảm bảo". Theo thời gian, từ này phát triển thành "assure," có nghĩa là "làm cho ai đó chắc chắn" hoặc "trao niềm tin cho". Ngày nay, từ "assure" thường được sử dụng trong các cụm từ như "I assure you" hoặc "I am assured," để truyền đạt cảm giác chắc chắn hoặc đảm bảo.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cho vững tâm, làm cho tin chắc

meaningquả quyết, cam đoan

meaningđảm bảo

examplehard work work usually assures success: chăm chỉ thường bảo đảm sự thành công

namespace

to tell somebody that something is definitely true or is definitely going to happen, especially when they have doubts about it

nói với ai đó rằng điều gì đó chắc chắn là đúng hoặc chắc chắn sẽ xảy ra, đặc biệt khi họ nghi ngờ về điều đó

Ví dụ:
  • You think I did it deliberately, but I assure you (that) I did not.

    Bạn nghĩ rằng tôi đã cố tình làm điều đó, nhưng tôi đảm bảo với bạn rằng tôi không hề làm vậy.

  • Let me assure you that I will try to help you.

    Hãy để tôi đảm bảo với bạn rằng tôi sẽ cố gắng giúp bạn.

  • We were assured that everything possible was being done.

    Chúng tôi được đảm bảo rằng mọi thứ có thể đã được thực hiện.

  • She's perfectly safe, I can assure you.

    Cô ấy hoàn toàn an toàn, tôi có thể đảm bảo với bạn.

  • We assured him of our support.

    Chúng tôi đảm bảo với anh ấy về sự hỗ trợ của chúng tôi.

  • I won’t let you down, I can assure you of that.

    Tôi sẽ không làm bạn thất vọng, tôi có thể đảm bảo với bạn điều đó.

  • ‘He'll come back,’ Susan assured her.

    “Anh ấy sẽ quay lại,” Susan đảm bảo với cô.

to make yourself certain about something

để làm cho mình chắc chắn về một cái gì đó

Ví dụ:
  • He assured himself of her safety.

    Anh đảm bảo với mình về sự an toàn của cô.

  • She assured herself that the letter was still in the drawer.

    Cô tự trấn an mình rằng lá thư vẫn còn trong ngăn kéo.

to make something certain to happen

để làm cho một cái gì đó chắc chắn xảy ra

Ví dụ:
  • Victory would assure a place in the finals.

    Chiến thắng sẽ đảm bảo một suất vào chung kết.

  • Victory would assure them a place in the finals.

    Chiến thắng sẽ đảm bảo cho họ một suất vào chung kết.

  • This achievement has assured her a place in the history books.

    Thành tích này đã đảm bảo cho cô một vị trí trong sử sách.

Từ, cụm từ liên quan

to insure something, especially against somebody’s death

để bảo đảm một cái gì đó, đặc biệt là chống lại cái chết của ai đó

Ví dụ:
  • What is the sum assured?

    Số tiền đảm bảo là bao nhiêu?