phó từ
xác thực, rõ ràng
quả quyết, khẳng định, chắc chắn
tích cực
Default
dương
tích cực
/ˈpɒzətɪvli//ˈpɑːzətɪvli/"Positively" bắt nguồn từ tiếng Latin "positivus", có nghĩa là "đặt, cố định hoặc chắc chắn". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "positif" và cuối cùng là "positive" trong tiếng Anh. Nghĩa của từ này đã thay đổi theo thời gian. Ban đầu ám chỉ sự chắc chắn hoặc vị trí, sau đó nó mang hàm ý khẳng định và đồng ý, dẫn đến việc sử dụng hiện tại của nó như một từ tăng cường truyền đạt sự đồng ý hoặc chấp thuận mạnh mẽ.
phó từ
xác thực, rõ ràng
quả quyết, khẳng định, chắc chắn
tích cực
Default
dương
used to emphasize the truth of a statement, especially when this is surprising or when it contrasts with a previous statement
dùng để nhấn mạnh sự thật của một phát biểu, đặc biệt khi điều này gây ngạc nhiên hoặc khi nó trái ngược với phát biểu trước đó
Một số chế độ ăn kiêng có thể cực kỳ nguy hiểm.
Các hướng dẫn không chỉ khó hiểu mà còn gây hiểu nhầm.
Buổi biểu diễn tối nay chắc chắn sẽ là lần cuối cùng ban nhạc xuất hiện cùng nhau.
in a way that shows you are thinking of the good things about a situation, not the bad
theo cách cho thấy bạn đang nghĩ đến những điều tốt đẹp về một tình huống, không phải điều xấu
Rất ít người được phỏng vấn nói tích cực về thời thơ ấu của họ.
Suy nghĩ tích cực là một cách để đối phó với căng thẳng.
Cô được miêu tả rất tích cực trong phim.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that shows you approve of or agree with something/somebody
theo cách cho thấy bạn tán thành hoặc đồng ý với điều gì/ai đó
Ngành công nghiệp đã phản ứng tích cực với những phát triển này.
Các nhà đầu tư phản ứng tích cực với tin tức về việc tiếp quản.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that leaves no possibility of doubt
theo cách không còn nghi ngờ gì nữa
Kẻ tấn công cô hiện đã được cảnh sát xác định danh tính.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that contains or produces the type of electricity that is opposite to that carried by an electron
theo cách chứa hoặc tạo ra loại điện ngược lại với loại điện do electron mang theo
proton tích điện dương