Định nghĩa của từ artwork

artworknoun

tác phẩm nghệ thuật

/ˈɑːtwɜːk//ˈɑːrtwɜːrk/

Từ "artwork" là sự kết hợp tương đối mới của các từ "art" và "work". Bản thân "Nghệ thuật" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Latin "ars" có nghĩa là kỹ năng hoặc nghề thủ công. "Công việc" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "weorc" có nghĩa là "hành động, hành động hoặc nỗ lực". Sự kết hợp của hai từ này, "artwork," xuất hiện vào thế kỷ 19, phản ánh sự thay đổi trong cách nhìn nhận nghệ thuật. Nghệ thuật chuyển từ việc được coi là một kỹ năng hoặc nghề thủ công sang trở thành chính sản phẩm nghệ thuật.

Tóm Tắt

typeDefault

meaning(Tech) nguyên cảo; nguyên đồ; đồ trang sức; đồ nghệ thuật

namespace

pictures and photographs prepared for books, magazines, etc.

hình ảnh và hình ảnh được chuẩn bị cho sách, tạp chí, v.v.

Ví dụ:
  • Can you let me have the finished artwork for the poster by Friday?

    Bạn có thể cho tôi tác phẩm nghệ thuật hoàn thiện cho tấm áp phích trước thứ Sáu được không?

  • The exhibition featured a stunning array of artwork, including paintings, sculptures, and installations.

    Triển lãm trưng bày một loạt tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp, bao gồm tranh vẽ, tác phẩm điêu khắc và tác phẩm sắp đặt.

  • The galleries were filled with artwork by both established and up-and-coming artists.

    Các phòng trưng bày trưng bày tác phẩm nghệ thuật của cả những nghệ sĩ nổi tiếng và mới nổi.

  • The art piece, a mixture of bold colors and abstract shapes, left the viewer with a sense of awe and wonder.

    Tác phẩm nghệ thuật này là sự kết hợp giữa màu sắc rực rỡ và hình khối trừu tượng, mang lại cho người xem cảm giác kinh ngạc và thích thú.

  • She spends her days in the studio, creating thought-provoking and intricate artwork that challenges societal norms.

    Cô dành cả ngày trong studio, sáng tạo nên những tác phẩm nghệ thuật phức tạp và khơi gợi suy nghĩ, thách thức các chuẩn mực xã hội.

a work of art, especially one in a museum; works of art as a group

một tác phẩm nghệ thuật, đặc biệt là một tác phẩm trong viện bảo tàng; tác phẩm nghệ thuật như một nhóm

Ví dụ:
  • 30 original artworks have gone missing from the museum.

    30 tác phẩm nghệ thuật gốc đã bị mất tích khỏi bảo tàng.

  • a collection of artwork from tribal cultures

    một bộ sưu tập tác phẩm nghệ thuật từ nền văn hóa bộ lạc