Định nghĩa của từ drawing

drawingnoun

bản vẽ, bức vẽ, sự kéo

/ˈdrɔː(r)ɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "drawing" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "drāwan", có nghĩa là "vẽ, kéo hoặc kéo lê". Động từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "draugan", có chung gốc với từ tiếng Đức "ziehen" (kéo). "Vẽ" ban đầu ám chỉ hành động kéo một thứ gì đó, nhưng nó đã phát triển để bao hàm hành động tạo ra hình ảnh bằng cách kéo một công cụ trên bề mặt. Sự phát triển này phản ánh hành động vẽ dưới dạng kéo hoặc kéo bút, bút chì hoặc than trên giấy để tạo thành các đường nét.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kéo, sự lấy ra, sự rút ra

meaningthuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)

examplemechannical drawing: vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật

exampleto be out of drawing: vẽ sai, vẽ không đúng

meaningbản vẽ, bức vẽ (vẽ đồ hoạ vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)

typeDefault

meaning(Tech) bản vẽ; vẽ

namespace

a picture made using a pencil or pen rather than paint

một bức tranh được thực hiện bằng bút chì hoặc bút thay vì sơn

Ví dụ:
  • a pencil/pen-and-ink/charcoal drawing

    một bức vẽ bằng bút chì/bút mực/than củi

  • a drawing of a yacht

    một bản vẽ của một chiếc du thuyền

  • detailed drawings of local plants and animals

    bản vẽ chi tiết về thực vật và động vật địa phương

  • The original architectural drawings of the building had been lost.

    Bản vẽ kiến ​​trúc ban đầu của tòa nhà đã bị thất lạc.

  • He did a drawing of the old farmhouse.

    Anh ấy đã vẽ một ngôi nhà trang trại cũ.

  • The children were asked to make a drawing of a dinosaur.

    Trẻ em được yêu cầu vẽ một con khủng long.

  • a drawing by Paul Klee

    một bức vẽ của Paul Klee

Ví dụ bổ sung:
  • a collection of children’s drawings

    một bộ sưu tập các bức vẽ của trẻ em

  • The bridge looked quite different from the architect's original drawings.

    Cây cầu trông khá khác so với bản vẽ ban đầu của kiến ​​trúc sư.

  • The door opened onto a courtyard, as shown in the drawing.

    Cánh cửa mở ra sân như trong hình vẽ.

  • The drawing shows the Market Square.

    Bản vẽ cho thấy Quảng trường Chợ.

  • a scale drawing of a jet

    một bản vẽ tỉ lệ của một chiếc máy bay phản lực

the art or skill of making pictures, plans, etc. using a pen or pencil

nghệ thuật hoặc kỹ năng tạo ra những bức tranh, kế hoạch, v.v. bằng cách sử dụng bút mực hoặc bút chì

Ví dụ:
  • I'm not very good at drawing.

    Tôi không giỏi vẽ lắm.

  • She teaches drawing at the women's prison in Philadelphia.

    Cô dạy vẽ tại nhà tù nữ ở Philadelphia.

Từ, cụm từ liên quan

the act of choosing something, for example the winner of a prize or the teams who play each other in a competition, usually by taking pieces of paper, etc. out of a container without being able to see what is written on them

hành động lựa chọn một cái gì đó, ví dụ như người chiến thắng giải thưởng hoặc các đội đấu với nhau trong một cuộc thi, thường bằng cách lấy các mảnh giấy, v.v. ra khỏi hộp đựng mà không thể nhìn thấy những gì được viết trên đó

a competition in which the winners are chosen in a drawing

một cuộc thi trong đó những người chiến thắng được chọn trong một cuộc rút thăm