Định nghĩa của từ museum

museumnoun

bảo tàng

/mjuːˈziːəm//mjʊˈziːəm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "museum" bắt nguồn từ tiếng Latin "mouseion", một ngôi đền dành riêng cho các Nàng thơ, nữ thần nghệ thuật và khoa học trong thần thoại Hy Lạp. Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Latin và trở thành "museum," có nghĩa là một ngôi đền hoặc đền thờ dành riêng cho các Nàng thơ. Tuy nhiên, khái niệm về bảo tàng như chúng ta biết ngày nay không xuất hiện cho đến thế kỷ 17. Bảo tàng hiện đại đầu tiên là Thư viện và Bảo tàng Cổ vật Vatican, được thành lập vào năm 1612. Thuật ngữ "museum" lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa hiện đại của nó vào năm 1679, khi Phòng trưng bày Uffizi ở Florence, Ý, được gọi là "museo". Kể từ đó, từ này đã trở thành từ đồng nghĩa với một tổ chức dành riêng cho việc bảo tồn, triển lãm và nghiên cứu các hiện vật văn hóa, khoa học và nghệ thuật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà bảo tàng

namespace
Ví dụ:
  • The American Museum of Natural History in New York City houses an extensive collection of fossils, reptiles, and minerals.

    Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ ở Thành phố New York lưu giữ bộ sưu tập hóa thạch, bò sát và khoáng chất đồ sộ.

  • My family and I spent an entire day exploring the fascinating exhibits at the National Museum of African American History and Culture in Washington D.C.

    Gia đình tôi đã dành trọn một ngày để khám phá những hiện vật hấp dẫn tại Bảo tàng Lịch sử và Văn hóa người Mỹ gốc Phi Quốc gia ở Washington D.C.

  • The Louvre Museum in Paris is home to Leonardo da Vinci's famous painting, the Mona Lisa.

    Bảo tàng Louvre ở Paris là nơi lưu giữ bức tranh nổi tiếng Mona Lisa của Leonardo da Vinci.

  • The Museum of Chinese Art in Hong Kong features an impressive collection of porcelain, calligraphy, and traditional Chinese paintings.

    Bảo tàng Nghệ thuật Trung Hoa ở Hồng Kông trưng bày bộ sưu tập đồ sứ, thư pháp và tranh truyền thống Trung Hoa ấn tượng.

  • The Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía in Madrid is a contemporary art museum that permanently exhibits works by Picasso, Dali, and Miró.

    Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía ở Madrid là một bảo tàng nghệ thuật đương đại trưng bày vĩnh viễn các tác phẩm của Picasso, Dali và Miró.

  • During our trip to London, my friend and I visited the British Museum to admire the Rosetta Stone and the Elgin Marbles.

    Trong chuyến đi tới London, tôi và bạn tôi đã ghé thăm Bảo tàng Anh để chiêm ngưỡng Phiến đá Rosetta và Tượng cẩm thạch Elgin.

  • The Metropolitan Museum of Art in New York City is the largest art museum in the Western Hemisphere, boasting over two million works of art from ancient to modern times.

    Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan ở Thành phố New York là bảo tàng nghệ thuật lớn nhất ở Tây bán cầu, tự hào lưu giữ hơn hai triệu tác phẩm nghệ thuật từ thời cổ đại đến hiện đại.

  • I recently saw a temporary exhibition on ancient Egypt at the Museum of Fine Arts in Boston.

    Gần đây tôi đã xem một triển lãm tạm thời về Ai Cập cổ đại tại Bảo tàng Mỹ thuật ở Boston.

  • The National Women's History Museum in Washington D.C. Celebrates the contributions of women throughout history and encourages the study and discussion of women's roles in society.

    Bảo tàng Lịch sử Phụ nữ Quốc gia ở Washington D.C. tôn vinh những đóng góp của phụ nữ trong suốt chiều dài lịch sử và khuyến khích nghiên cứu và thảo luận về vai trò của phụ nữ trong xã hội.

  • The Smithsonian Institution in Washington D.C. Consists of interconnected museums and galleries, including the National Air and Space Museum and the National Museum of American History.

    Viện Smithsonian ở Washington D.C. Bao gồm các bảo tàng và phòng trưng bày được kết nối với nhau, bao gồm Bảo tàng Hàng không và Không gian Quốc gia và Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Hoa Kỳ.