danh từ
phòng trưng bày tranh tượng
nhà cầu, hành lang
phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)
ngoại động từ
đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)
phòng trưng bày
/ˈɡæləri//ˈɡæləri/Từ "gallery" có nguồn gốc từ thế kỷ 16 từ tiếng Pháp cổ "galerée", có nghĩa là lối đi hoặc hành lang có mái che. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "galliculares", dùng để chỉ những không gian hoặc môi trường khép kín nhỏ dành cho chim bồ câu. Thuật ngữ "galleries" bắt đầu gắn liền với các buổi trưng bày nghệ thuật khi những người bảo trợ giàu có bắt đầu xây dựng các phòng trưng bày riêng trong nhà của họ để trưng bày bộ sưu tập nghệ thuật của họ. Những phòng trưng bày này nổi tiếng với trần nhà cao, nhiều ánh sáng tự nhiên và nội thất rộng rãi, cho phép trưng bày tác phẩm nghệ thuật một cách trọn vẹn nhất. Sau đó, thuật ngữ này phát triển để mô tả cả những không gian công cộng để trưng bày nghệ thuật. Đến thế kỷ 19, thuật ngữ "gallery" thường được áp dụng cho các phòng hoặc không gian nhằm mục đích trưng bày nghệ thuật, đặc biệt là trong các bảo tàng, tổ chức nghệ thuật và trung tâm văn hóa. Ngày nay, các phòng trưng bày không chỉ giới hạn trong việc trưng bày các loại hình nghệ thuật truyền thống mà còn mở rộng để bao gồm các hình thức biểu đạt nghệ thuật khác như âm nhạc, văn học và nghệ thuật biểu diễn. Tuy nhiên, ý nghĩa ban đầu của từ "gallery" là nơi trưng bày các tác phẩm triển lãm vẫn còn nguyên vẹn và thuật ngữ này tiếp tục mô tả các không gian trưng bày nghệ thuật.
danh từ
phòng trưng bày tranh tượng
nhà cầu, hành lang
phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)
ngoại động từ
đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)
a room or building for showing works of art, especially to the public
một căn phòng hoặc tòa nhà để trưng bày tác phẩm nghệ thuật, đặc biệt là cho công chúng
một thư viện hình ảnh
Bức tranh hiện đang được trưng bày tại Phòng trưng bày Quốc gia ở London.
tác phẩm điêu khắc nổi tiếng nhất trong phòng trưng bày
Tiện ích mở rộng sẽ cung cấp nhiều không gian trưng bày mới.
Một số tác phẩm của ông đã được trưng bày tại các phòng trưng bày nghệ thuật địa phương.
một phòng trưng bày tuyệt vời chứa tác phẩm của các nghệ sĩ lớn
một phòng trưng bày chuyên về gốm sứ
Từ, cụm từ liên quan
a collection of pictures
một bộ sưu tập hình ảnh
Hãy truy cập thư viện ảnh trên trang web của chúng tôi để xem những hình ảnh về sự kiện này.
một bộ sưu tập phong phú các bức ảnh màu
a small private shop where you can see and buy works of art
một cửa hàng tư nhân nhỏ nơi bạn có thể xem và mua các tác phẩm nghệ thuật
an upstairs area at the back or sides of a large hall where people can sit
khu vực trên lầu ở phía sau hoặc hai bên của một hội trường lớn nơi mọi người có thể ngồi
Người thân của nạn nhân từ phòng trưng bày công cộng theo dõi cáo buộc giết người được đọc trước tòa.
Phòng trưng bày công cộng chật cứng tại Teesside Crown Court nổ ra trong tiếng hò reo tán thành.
Tôi thấy mình đang ở trong một phòng trưng bày rộng nhìn xuống tầng bên dưới.
Từ, cụm từ liên quan
the highest level in a theatre where the cheapest seats are
đẳng cấp cao nhất trong rạp hát có chỗ ngồi rẻ nhất
Từ, cụm từ liên quan
a long narrow room, especially one used for a particular purpose
một căn phòng dài hẹp, đặc biệt là một căn phòng được sử dụng cho một mục đích cụ thể
Từ, cụm từ liên quan
a level passage under the ground in a mine or cave
một lối đi bằng phẳng dưới lòng đất trong mỏ hoặc hang động
All matches