Định nghĩa của từ airheaded

airheadedadjective

đầu óc rỗng tuếch

/ˈeəhedɪd//ˈerhedɪd/

Thuật ngữ "airheaded" được cho là có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20 tại Hoa Kỳ. Trong thời gian này, có một cụm từ phổ biến là "air-brained" được dùng để mô tả một người bị coi là ngu ngốc hoặc thiếu khả năng trí tuệ. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành "airheaded,", ám chỉ cụ thể đến một người bị coi là thiếu hiểu biết thông thường, trí tuệ hoặc trí thông minh thực tế. Cụm từ này thường được dùng để mô tả một người bị coi là hay thay đổi, đãng trí hoặc thậm chí hơi đần độn. Trong cách sử dụng hiện đại, thuật ngữ "airheaded" thường được dùng để mô tả một người bị coi là vô tư, ngây thơ hoặc thiếu nghiêm túc.

namespace
Ví dụ:
  • Jane is so airheaded that she forgot her phone at home and didn't notice until we were halfway to the movie theater.

    Jane ngốc nghếch đến nỗi quên điện thoại ở nhà và không nhận ra cho đến khi chúng tôi đi được nửa đường đến rạp chiếu phim.

  • It's as if John hasn't a single serious thought in his head. He's such an airheaded guy.

    Như thể John không có một suy nghĩ nghiêm túc nào trong đầu vậy. Anh ta đúng là một gã ngốc nghếch.

  • I couldn't believe Sarah didn't know who the president was. She's just so airheaded sometimes.

    Tôi không thể tin là Sarah lại không biết tổng thống là ai. Đôi khi cô ấy thật là ngốc nghếch.

  • Tom seems like an intelligent guy, but whenever he talks about important issues, he becomes this airheaded joker.

    Tom có ​​vẻ là một chàng trai thông minh, nhưng mỗi khi nói về những vấn đề quan trọng, anh lại trở thành một gã ngốc nghếch.

  • I can't believe Rachel didn't notice the traffic we've been stuck in for the past 30 minutes. She's just so airheaded.

    Tôi không thể tin là Rachel không để ý đến tình trạng kẹt xe mà chúng tôi đã mắc kẹt trong suốt 30 phút qua. Cô ấy thật là ngốc nghếch.

  • Emily is such an airheaded girl; she can't remember the simplest things, like where she put her keys.

    Emily là một cô gái ngốc nghếch; cô ấy không thể nhớ được ngay cả những điều đơn giản nhất, như cô ấy đã để chìa khóa ở đâu.

  • Dave is so airheaded that he forgets to wear deodorant some days. It's a wonder he's not embarrassed by his smell.

    Dave quá ngốc nghếch đến nỗi có ngày anh ấy quên dùng chất khử mùi. Thật kỳ lạ khi anh ấy không xấu hổ vì mùi của mình.

  • Ever since Alex spent too much time in the sun last summer, she's been acting like a completely different person, spaced out and airheaded.

    Kể từ khi Alex dành quá nhiều thời gian dưới ánh nắng mặt trời vào mùa hè năm ngoái, cô ấy đã hành động như một người hoàn toàn khác, mơ màng và vô hồn.

  • My brother's girlfriend is so airheaded that she doesn't have a clue about current events. Every time he tries to talk about politics with her, she just stares blankly.

    Bạn gái của anh trai tôi quá đần độn đến nỗi cô ấy không biết gì về các sự kiện hiện tại. Mỗi lần anh ấy cố gắng nói chuyện về chính trị với cô ấy, cô ấy chỉ nhìn chằm chằm một cách vô hồn.

  • I don't understand how Alex can be so smart and so airheaded at the same time. It's like two different personalities inside her head.

    Tôi không hiểu tại sao Alex lại có thể thông minh và ngốc nghếch đến vậy cùng một lúc. Giống như có hai tính cách khác nhau trong đầu cô ấy vậy.