Định nghĩa của từ ahead of

ahead ofpreposition

trước

/əˈhed əv//əˈhed əv/

Cụm từ "ahead of" thường được dùng để diễn tả mối quan hệ ưu tiên, vượt trội hoặc dự đoán. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 14 trong tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "aheden" và có nghĩa là "ở phía trước" hoặc "before" theo nghĩa không gian. Bản thân từ "ahead" bắt nguồn từ một từ ghép tiếng Anh cổ "ālig ahead", có nghĩa là "tiến tới" hoặc "trước". Từ ghép này được hình thành bằng cách kết hợp các từ tiếng Anh cổ "āl", có nghĩa là "tiến tới" và "hēd", có nghĩa là "head" hoặc "phía trước". Theo nghĩa không gian, "ahead of" có nghĩa đơn giản, giống như chúng ta nói "I am ahead of you in this race". Nó ngụ ý rằng người nói ở vị trí trước người kia về mặt vật lý hoặc một cái gì đó vẫn chưa đến trước một cái gì đó khác. Tuy nhiên, theo nghĩa bóng, "ahead of" có nghĩa rộng hơn. Nó có thể biểu thị mức độ ưu tiên, thành tích hoặc tiến triển trong một khoảng thời gian. Chúng ta thường nói "the company is ahead of its competitors in sales," có nghĩa là công ty có doanh số bán hàng cao hơn các đối thủ cạnh tranh tại một thời điểm cụ thể. Theo thời gian, cách sử dụng "ahead of" đã phát triển để bao gồm nhiều cách sử dụng mang tính tượng trưng hơn, chẳng hạn như "ahead of schedule," "ahead of time," và "ahead of the curve." Trong những bối cảnh này, "ahead" biểu thị việc diễn ra trước mốc thời gian bình thường hoặc dự kiến. Nhìn chung, từ nguyên của "ahead of" cho thấy cách một thuật ngữ không gian đơn giản phát triển thành một cách diễn đạt tiếng Anh phức tạp, đa diện được sử dụng rộng rãi ngày nay để truyền tải nhiều sắc thái ý nghĩa khác nhau.

namespace

further forward in space or time than somebody/something; in front of somebody/something

tiến xa hơn về mặt không gian hoặc thời gian so với ai đó/cái gì đó; trước mặt ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Two boys were ahead of us.

    Có hai cậu bé đi trước chúng tôi.

  • Ahead of us lay ten days of intensive training.

    Phía trước chúng tôi là mười ngày huấn luyện chuyên sâu.

earlier than somebody/something

sớm hơn ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • I finished several days ahead of the deadline.

    Tôi đã hoàn thành trước thời hạn vài ngày.

further advanced than somebody/something; in front of somebody, for example in a race or competition

tiến bộ hơn ai đó/cái gì đó; trước mặt ai đó, ví dụ như trong một cuộc đua hoặc cuộc thi

Ví dụ:
  • She was always well ahead of the rest of the class.

    Cô ấy luôn vượt trội hơn hẳn những người còn lại trong lớp.

  • His ideas were way ahead of their time (= very new and so not widely understood or accepted).

    Những ý tưởng của ông đã đi trước thời đại rất nhiều (= rất mới và do đó chưa được hiểu hoặc chấp nhận rộng rãi).