phó từ
ở nước ngoài, ra nước ngoài
to live abroad: sống ở nước ngoài
to go abroad: đi ra nước ngoài
khắp nơi, đang truyền đi khắp nơi
there is a runmour abroad that...: khắp nơi đang có tin đồn rằng...
the schooimaster is abroad: việc học hành bây giờ đang trở thành phổ biến
ngoài trời (đối với trong nhà)
life abroad is very healthy: sống ở ngoài trời tốt cho sức khoẻ