Định nghĩa của từ global

globaladjective

toàn cầu, toàn thể, toàn bộ

/ˈɡləʊbl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "global" bắt nguồn từ tiếng Latin "globus", có nghĩa là "hình cầu". Mối liên hệ này bắt nguồn từ hình cầu của Trái đất. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ những thứ liên quan đến Trái đất nói chung. Ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm ý nghĩa rộng hơn về phạm vi và sự kết nối trên toàn thế giới, đặc biệt là trong bối cảnh toàn cầu hóa. Ngày nay, "global" biểu thị một thứ gì đó mang tính phổ quát, ảnh hưởng hoặc liên quan đến toàn thế giới.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtoàn cầu

exampleglobal strategy: chiến lược toàn cầu

meaningtoàn thể, toàn bộ

typeDefault

meaning(Tech) thuộc toàn cầu; thuộc tổng quát, chung; thuộc biến số chung

namespace

covering or affecting the whole world

bao gồm hoặc ảnh hưởng đến toàn thế giới

Ví dụ:
  • This year the global economy will grow by about 4 per cent.

    Năm nay kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng khoảng 4%.

  • a global financial/economic crisis

    một cuộc khủng hoảng tài chính/kinh tế toàn cầu

  • the struggle to stay competitive in global markets

    cuộc đấu tranh để duy trì tính cạnh tranh trên thị trường toàn cầu

  • the country's ability to compete on a global scale

    khả năng cạnh tranh của đất nước trên quy mô toàn cầu

  • global trade/capitalism

    thương mại toàn cầu/chủ nghĩa tư bản

  • the global war on terror

    cuộc chiến chống khủng bố toàn cầu

  • the global ban on commercial whaling

    lệnh cấm săn bắt cá voi thương mại trên toàn cầu

  • a global network of 64 national, regional and international organizations

    một mạng lưới toàn cầu gồm 64 tổ chức quốc gia, khu vực và quốc tế

considering or including all parts of something

xem xét hoặc bao gồm tất cả các phần của một cái gì đó

Ví dụ:
  • We need to take a more global approach to the problem.

    Chúng ta cần có một cách tiếp cận toàn cầu hơn cho vấn đề này.

  • They sent a global email to all staff.

    Họ đã gửi một email toàn cầu cho tất cả nhân viên.

operating or applying through the whole of a file, program, etc.

vận hành hoặc áp dụng thông qua toàn bộ tệp, chương trình, v.v.

Ví dụ:
  • We ran a global search on the database.

    Chúng tôi đã tiến hành tìm kiếm toàn cầu trên cơ sở dữ liệu.