danh từ
cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm
cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình)
cuộc thám hiểm
/ˌekspəˈdɪʃn//ˌekspəˈdɪʃn/Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin expeditio(n-), từ expedire ‘giải thoát’, từ ex- ‘ra’ + pes, ped- ‘chân’. Các nghĩa ban đầu bao gồm ‘cung cấp nhanh chóng một cái gì đó’ và ‘lên đường với ý định hung hăng’. Các khái niệm ‘tốc độ’ và ‘mục đích’ được giữ nguyên trong các nghĩa hiện tại. Nghĩa (1) có từ cuối thế kỷ 16.
danh từ
cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm
cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình)
an organized journey with a particular purpose, especially to find out about a place that is not well known
một cuộc hành trình có tổ chức với một mục đích cụ thể, đặc biệt là để tìm hiểu về một địa điểm không được nhiều người biết đến
lên kế hoạch/dẫn dắt/đi thám hiểm
Chuyến thám hiểm của thuyền trưởng Scott tới Nam Cực
Hawkins đã chết trong chuyến thám hiểm đó vài tuần trước đó.
Ông đã thực hiện hai chuyến thám hiểm tới Tây Ban Nha để nghiên cứu các loài thực vật hoang dã.
Ông dẫn đầu một cuộc thám hiểm quân sự chống lại quân nổi dậy.
Chuyến thám hiểm xấu số của John Franklin tới Bắc Cực
Các cuộc thám hiểm của Tây Ban Nha vào thế kỷ 16
Người Anh đồng ý tham gia một cuộc thám hiểm chung với người Pháp.
the people who go on an expedition
những người đi thám hiểm
Ba thành viên của đoàn thám hiểm Everest đã thiệt mạng.
Đoàn thám hiểm quay trở lại chỉ hai tuần sau khi rời đi.
Cuối cùng, đoàn thám hiểm vĩ đại bắt đầu cuộc hành trình dài đến Thánh địa.
Vào ngày 21 tháng 1, đoàn thám hiểm đến Nam Cực.
a short trip that you make when you want or need something
một chuyến đi ngắn mà bạn thực hiện khi bạn muốn hoặc cần một cái gì đó
Giành chiến thắng trong chuyến thám hiểm mua sắm tuyệt vời tới New York!
All matches