Định nghĩa của từ alien

aliennoun

người ngoài hành tinh

/ˈeɪliən//ˈeɪliən/

Từ "alien" bắt nguồn từ tiếng Latin "alienus," có nghĩa là "thuộc về người khác". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ một thứ gì đó hoặc một ai đó xa lạ hoặc lạ lẫm. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm khái niệm về việc đến từ một nơi khác, đặc biệt là các sinh vật ngoài trái đất. Sự thay đổi về ý nghĩa này diễn ra vào thế kỷ 19, do sự say mê ngày càng tăng đối với khả năng có sự sống ngoài Trái đất.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác

exampleto alien someone from his friends: làm cho bạn bè xa lánh ai

meaningalien from, to lạ, xa lạ, khác biệt; không có quan hệ gì với; không phải của mình

exampletheir way of thingking is alien from ours: cách suy nghĩ của họ khác với suy nghĩ của chúng ta

examplethat question is alien to our subject: câu hỏi đó không có quan hệ gì với vấn đề của chúng ta

meaningalien to trái với, ngược với

exampleit's alien to my throughts: cái đó trái với những ý nghĩ của tôi

type danh từ

meaningngười xa lạ; người không cùng chủng tộc, người khác họ

exampleto alien someone from his friends: làm cho bạn bè xa lánh ai

meaningngười nước ngoài, ngoại kiều

exampletheir way of thingking is alien from ours: cách suy nghĩ của họ khác với suy nghĩ của chúng ta

examplethat question is alien to our subject: câu hỏi đó không có quan hệ gì với vấn đề của chúng ta

meaningngười bị thải ra khỏi..., người bị khai trừ ra khỏi...

exampleit's alien to my throughts: cái đó trái với những ý nghĩ của tôi

namespace

a person who is not a citizen of the country in which they live or work

một người không phải là công dân của quốc gia nơi họ sống hoặc làm việc

Ví dụ:
  • an illegal alien

    và người ngoài hành tinh bất hợp pháp

  • The scientist suspected that the signal coming from outer space was not a product of random noise, but rather a communication from an alien civilization.

    Các nhà khoa học nghi ngờ rằng tín hiệu đến từ không gian bên ngoài không phải là sản phẩm của tiếng ồn ngẫu nhiên mà là thông tin liên lạc từ một nền văn minh ngoài hành tinh.

  • The vast expanse of space is home to billions of stars and planets, some of which could host life forms that are completely alien to us.

    Không gian rộng lớn là nơi sinh sống của hàng tỷ ngôi sao và hành tinh, một số trong đó có thể chứa những dạng sống hoàn toàn xa lạ với chúng ta.

  • The government's top-secret UFO investigations unit has found no concrete evidence of extraterrestrial life, leaving many to wonder if we truly are alone in the universe.

    Đơn vị điều tra UFO tuyệt mật của chính phủ không tìm thấy bằng chứng cụ thể nào về sự sống ngoài trái đất, khiến nhiều người tự hỏi liệu chúng ta có thực sự đơn độc trong vũ trụ này hay không.

  • As the astronaut floated through the airlock, she couldn't help but feel a shiver run down her spine at the thought of encountering an alien being.

    Khi phi hành gia trôi qua khoang khí, cô không khỏi cảm thấy rùng mình khi nghĩ đến việc chạm trán với một sinh vật ngoài hành tinh.

Ví dụ bổ sung:
  • During the war, he was imprisoned as an enemy alien.

    Trong chiến tranh, anh bị giam cầm như kẻ thù ngoài hành tinh.

  • It is illegal for employers to hire aliens not authorized for employment.

    Việc người sử dụng lao động thuê người nước ngoài không được phép làm việc là bất hợp pháp.

  • The provisions would broaden the government's ability to deport aliens.

    Các điều khoản sẽ mở rộng khả năng của chính phủ trong việc trục xuất người nước ngoài.

Từ, cụm từ liên quan

a creature from another world

một sinh vật đến từ thế giới khác

Ví dụ:
  • aliens from outer space

    người ngoài hành tinh từ ngoài vũ trụ

Ví dụ bổ sung:
  • Do you genuinely believe that space aliens have landed on our planet?

    Bạn có thực sự tin rằng người ngoài hành tinh đã đổ bộ lên hành tinh của chúng ta không?

  • Few movies represent intelligent aliens as physically different from humans.

    Rất ít bộ phim miêu tả người ngoài hành tinh thông minh khác biệt về thể chất với con người.

  • He was convinced that he'd been abducted by aliens.

    Anh ta tin rằng mình đã bị người ngoài hành tinh bắt cóc.

  • In the movie aliens invade Earth.

    Trong phim người ngoài hành tinh xâm chiếm Trái Đất.

Từ, cụm từ liên quan