học thuật
/ˈskɒləli//ˈskɑːlərli/"Scholarly" traces its roots back to the Old English word "scōl," meaning "school" or "place of learning." This evolved into "scholar," referring to a person who studies or teaches. The suffix "-ly" denotes "like" or "in the manner of," indicating something done in the way of a scholar. Thus, "scholarly" signifies something characterized by the qualities of a scholar, such as erudition, academic rigor, and intellectual depth.
spending a lot of time studying and having a lot of knowledge about an academic subject
dành nhiều thời gian nghiên cứu và có nhiều kiến thức về một môn học
Anh ấy là một thanh niên rất có học thức.
Bài báo khoa học được công bố trên Tạp chí Khoa học Thần kinh đã cung cấp một phân tích toàn diện về nghiên cứu mới nhất về bệnh Alzheimer.
Chuyên khảo học thuật do nhà triết học nổi tiếng viết đã đưa ra lập luận mang tính đột phá về sự tồn tại của các khái niệm trừu tượng.
Tạp chí khoa học Nature đã xuất bản một số bài viết về các ứng dụng tiềm năng của điện toán lượng tử trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Bài viết khoa học trên Tạp chí Lịch sử Hoa Kỳ đã đưa ra phân tích quan trọng về các sự kiện lịch sử dẫn đến Cách mạng Pháp.
Related words and phrases
connected with academic study
gắn liền với việc học tập
một tạp chí học thuật
Có một sự bùng nổ của sự quan tâm học thuật đối với thơ của cô.
Cô viết các bài báo học thuật cho nhiều ấn phẩm khác nhau.
Tiểu sử vừa hấp dẫn vừa mang tính học thuật.
Vấn đề đã làm nảy sinh nhiều cuộc tranh luận học thuật.
Họ đã thực hiện một nghiên cứu chi tiết và khoa học về các tác phẩm của nhà soạn nhạc.
Related words and phrases