Definition of professor

professornoun

giáo sư, giảng viên

/prəˈfɛsə/

Definition of undefined

The word "professor" has its roots in Latin. The term "professio" referred to a public declaration or avowal of one's profession or calling. In the 14th century, the Latin "professio" evolved into the French word "profession," which meant a declaration of intent or a formal declaration of one's profession. The term "professor" emerged in the 15th century from the French "professeur," a title used to refer to a teacher or instructor who made public declarations of their knowledge and expertise in a particular field. In modern English, a professor is typically a respected academic scholar who has achieved a high level of expertise in their field and is recognized as an authority. So, in essence, the word "professor" originally meant someone who publicly declared their profession or expertise, and over time, the title came to be associated with academic scholars who have earned a high level of respect and authority in their field.

Summary
type danh từ
meaninggiáo sư (đại học)
meaning(tôn giáo) giáo đồ, tín đồ
namespace

a university teacher of the highest rank

một giáo viên đại học cấp cao nhất

Example:
  • Professor (Ann) Williams

    Giáo sư (Ann) Williams

  • to be appointed professor of economics at Cambridge

    được bổ nhiệm làm giáo sư kinh tế tại Cambridge

  • He was made (a) professor at the age of 40.

    Ông đã được phong làm (a) giáo sư ở tuổi 40.

  • The esteemed professor delivered a captivating lecture on advanced physics concepts.

    Vị giáo sư đáng kính đã có bài giảng hấp dẫn về các khái niệm vật lý nâng cao.

  • My professor for this semester is known for his rigorous grading standards.

    Giáo sư của tôi học kỳ này nổi tiếng với tiêu chuẩn chấm điểm nghiêm ngặt.

a teacher at a university or college

một giáo viên tại một trường đại học hoặc cao đẳng

Example:
  • a university/college professor

    một giáo sư đại học/cao đẳng

  • a chemistry/law professor

    một giáo sư hóa học/luật

  • a professor of psychology/political science

    một giáo sư tâm lý học/khoa học chính trị

  • She was my professor when I was a grad student.

    Cô ấy là giáo sư của tôi khi tôi còn là sinh viên tốt nghiệp.

Extra examples:
  • a research professor at the University of Southern California

    một giáo sư nghiên cứu tại Đại học Nam California

  • a respected law professor at a prestigious university

    một giáo sư luật đáng kính tại một trường đại học danh tiếng

  • She is a former history professor.

    Cô ấy là một cựu giáo sư lịch sử.

  • The report was written by two Harvard professors.

    Báo cáo được viết bởi hai giáo sư Harvard.

  • He is a distinguished professor of law at the University of Illinois.

    Ông là giáo sư luật nổi tiếng tại Đại học Illinois.