Definition of credible

credibleadjective

đáng tin cậy

/ˈkredəbl//ˈkredəbl/

The word "credible" originates from the Latin word "credibilis," which means "worthy of being believed." This Latin word is a combination of "credere," meaning "to believe," and the suffix "-ilis," which forms an adjective indicating quality or capacity. The word "credible" has been in use in English since the 15th century, initially used to describe something that is worthy of trust or belief. Over time, the meaning of the word has evolved to encompass notions of reliability, trustworthiness, and integrity. In modern English, "credible" is often used to describe information, sources, or individuals that are trustworthy and convincing. For example, a "credible witness" would be someone whose testimony is deemed reliable and believable.

Summary
type tính từ
meaningđáng tin, tin được
typeDefault_cw
meaning(thống kê) tin được
namespace

that can be believed or trusted

điều đó có thể được tin tưởng hoặc đáng tin cậy

Example:
  • a credible explanation/witness

    một lời giải thích/nhân chứng đáng tin cậy

  • It is just not credible that she would cheat.

    Thật không thể tin được rằng cô ấy sẽ lừa dối.

Extra examples:
  • It seems barely credible that anyone could have walked so far in a day.

    Có vẻ khó tin rằng có người có thể đi bộ xa như vậy trong một ngày.

  • You need imagination to make what you write fully credible.

    Bạn cần trí tưởng tượng để làm cho những gì bạn viết hoàn toàn đáng tin cậy.

  • It seemed to be a credible account of events.

    Nó dường như là một tài khoản đáng tin cậy về các sự kiện.

  • There's only one credible witness in the case.

    Chỉ có một nhân chứng đáng tin cậy trong vụ án này.

  • They haven't yet come up with a credible explanation.

    Họ vẫn chưa đưa ra được lời giải thích đáng tin cậy.

Related words and phrases

that can be accepted, because it seems possible that it could be successful

điều đó có thể được chấp nhận, bởi vì có vẻ như nó có thể thành công

Example:
  • Community service is seen as the only credible alternative to imprisonment.

    Dịch vụ cộng đồng được coi là giải pháp thay thế đáng tin cậy duy nhất cho việc ngồi tù.

Related words and phrases