chiếm lấy, bắt giữ, bắt, sự bắt giữ, sự bị bắt
/ˈkaptʃə/The word "capture" has its roots in Old French, where it evolved from the Latin word "captura," meaning "seizure" or "taking." This Latin word is derived from "captus," which means "taken" or "seized." In the 14th century, the Old French word "captiver" emerged, which referred to the act of taking or seizing someone or something. The word was eventually borrowed into Middle English as "capture," with the primary meaning of seizing or taking possession of something or someone. Over time, the word's meaning expanded to include concepts like conquering, capturing one's attention, or recording an image or video. Today, "capture" has a wide range of uses, from military conquest to digital media.
to catch a person or an animal and keep them as a prisoner or shut them in a space that they cannot escape from
bắt một người hoặc một con vật và giữ họ như một tù nhân hoặc nhốt họ vào một không gian mà họ không thể trốn thoát
Quân đồng minh bắt được hơn 300 lính địch.
Những con vật này bị bắt vào lưới và bán cho các vườn thú địa phương.
to take control of a place, building, etc. using force
để kiểm soát một địa điểm, tòa nhà, vv sử dụng vũ lực
Thành phố bị chiếm vào năm 1941.
to succeed in getting control or possession of something that other people are also trying to get
thành công trong việc giành quyền kiểm soát hoặc sở hữu thứ gì đó mà người khác cũng đang cố gắng giành được
Công ty đã chiếm được 90% thị trường.
Anh đã giành được danh hiệu vô địch thế giới vào năm 2018.
to make somebody interested in something
làm cho ai đó quan tâm đến cái gì đó
Dự án đã thu hút được trí tưởng tượng của người dân địa phương.
Câu chuyện của anh đã thu hút sự chú ý của Hollywood.
to succeed in accurately expressing a feeling, an atmosphere, etc. in a picture, piece of writing, film, etc.
thành công trong việc thể hiện chính xác một cảm giác, một bầu không khí, v.v. trong một bức tranh, một đoạn văn, một bộ phim, v.v.
Những bức ảnh của cô ghi lại bản chất của đối tượng.
Bài hát ghi lại tinh thần của thời đó.
Họ đã ghi lại một khoảnh khắc trong cuộc sống của mọi người.
Mô tả đó nắm bắt hoàn hảo cảm giác vô hình.
Bài viết đã nắm bắt được tâm trạng của cả nước.
Cuộc triển lãm về Ấn Độ không nắm bắt được sự đa dạng to lớn của đất nước hấp dẫn này.
Related words and phrases
to photograph, film, record, paint, etc. somebody/something
chụp ảnh, quay phim, ghi âm, vẽ, v.v. ai đó/cái gì đó
Máy ảnh của nhiếp ảnh gia ghi lại được những hình ảnh cực kỳ đẹp.
Vụ tấn công đã được camera an ninh ghi lại trên phim.
Related words and phrases
to make somebody love you
làm cho ai đó yêu bạn
to put something into a computer in a form it can use
đưa cái gì đó vào máy tính ở dạng nó có thể sử dụng