to take willingly something that is offered; to say ‘yes’ to an offer, invitation, etc.
sẵn sàng nhận một cái gì đó được cung cấp; để nói 'có' với một lời đề nghị, lời mời, v.v.
- He asked me to marry him and I accepted.
Anh ấy ngỏ lời cầu hôn tôi và tôi đã chấp nhận.
- Please accept our sincere apologies.
Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi.
- It was pouring with rain so I accepted his offer of a lift.
Trời đang mưa nên tôi chấp nhận lời đề nghị đi nhờ của anh ấy.
- I am unfortunately unable to accept your kind invitation.
Rất tiếc là tôi không thể chấp nhận lời mời tử tế của bạn.
- The board of directors accepted our proposal.
Ban giám đốc đã chấp nhận đề nghị của chúng tôi.
- She's decided not to accept the job.
Cô ấy quyết định không chấp nhận công việc.
- Please accept this small token of my appreciation.
Xin hãy nhận lấy tấm lòng tri ân nhỏ bé này của tôi.
- He is charged with accepting bribes from a firm of suppliers.
Anh ta bị buộc tội nhận hối lộ từ một công ty cung cấp.
- She said she'd accept $15 for it.
Cô ấy nói cô ấy sẽ chấp nhận 15 đô la cho nó.
- I accepted the gift from my sister.
Tôi đã nhận món quà từ chị tôi.
- She graciously accepted my apology.
Cô ấy vui vẻ chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
- She accepted a bribe from an undercover policeman.
Cô đã nhận hối lộ từ một cảnh sát chìm.
Related words and phrases