Definition of put about

put aboutphrasal verb

đặt về

////

The phrase "put about" is an old nautical term that originally referred to the action of maneuvering a ship by shifting its position relative to the wind. In sailing, the position of the ship in relation to the wind is crucial for efficiency and navigation. The crew would "put about" the ship by turning it around and sailing in a new direction to take advantage of the wind's current course. The phrase is thought to derive from the Middle English word "aboute," meaning "around" or "about," which was used in the late 1400s to describe the act of turning a ship. By the 1500s, the phrase "put about" had become common in nautical terminology, denoting the intentional maneuvering of a ship. Outside of the context of sailing, "put about" has come to mean moving around or changing direction for a particular purpose, as in "putting about for a sailboat race" or "putting about to find a new job." Its original meaning and use in nautical contexts, however, remain part of maritime history and culture.

namespace
Example:
  • After spreading rumors about her character, he put about a false narrative that damaged her reputation.

    Sau khi tung tin đồn về nhân vật của cô, anh ta đã đưa ra một câu chuyện sai sự thật làm tổn hại đến danh tiếng của cô.

  • The company put about a press release announcing their latest product launch.

    Công ty đã đưa ra thông cáo báo chí công bố ra mắt sản phẩm mới nhất của họ.

  • The buzz about the new restaurant in town has been putting about by reports of its delectable cuisine.

    Tiếng vang về nhà hàng mới trong thị trấn bắt đầu lan truyền qua những báo cáo về ẩm thực hấp dẫn của nơi này.

  • She put about a rumor that her ex-boyfriend was cheating on her to extract revenge.

    Cô ấy tung tin đồn rằng bạn trai cũ của cô ấy đang lừa dối cô để trả thù.

  • The government put about enigmatic clues to topple a criminal empire.

    Chính phủ đưa ra những manh mối bí ẩn để lật đổ một đế chế tội phạm.

  • The politician's team put about stories that cast doubt on her opponent's credibility.

    Nhóm chính trị gia đưa ra những câu chuyện gây nghi ngờ về uy tín của đối thủ.

  • The news about the celebrity's scandalous affair started putting about in social media.

    Tin tức về mối tình tai tiếng của người nổi tiếng này bắt đầu lan truyền trên mạng xã hội.

  • The conspiracy theorist put about a baseless theory that secretly triggered a national debate.

    Người theo thuyết âm mưu đưa ra một học thuyết vô căn cứ đã âm thầm gây ra một cuộc tranh luận trên toàn quốc.

  • The ineffective teacher put about a false story that her students were learning well to hide her own incompetence.

    Giáo viên kém hiệu quả đã bịa ra một câu chuyện sai sự thật rằng học sinh của mình học tốt để che giấu sự bất tài của chính mình.

  • The rumor about the office being haunted proliferated due to the boss putting about such nonsense to spook newcomers.

    Tin đồn về văn phòng bị ma ám lan truyền vì ông chủ đã làm những điều vô lý để dọa người mới đến.