Definition of communicate

communicateverb

truyền, truyền đạt, giao thiệp, liên lạc

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Definition of undefined

The word "communicate" originates from the Latin word "communicare," which means "to share" or "to make common." This Latin verb is a combination of "communis," meaning "common," and "icare," meaning "to do" or "to make." The Latin phrase "communicare" was used in various contexts, including the sharing of goods, ideas, and faith. The English word "communicate" entered the language in the 14th century, derived from the Old French word "communicer," which was itself borrowed from the Latin "communicare." Initially, the word referred to the sharing of goods or property, but over time, its meaning expanded to encompass the exchange of ideas, thoughts, and feelings. Today, "communicate" is used in a wide range of contexts, including business, education, and personal relationships, to describe the act of conveying information, thoughts, or ideas between individuals or groups.

Summary
type ngoại động từ
meaningtruyền; truyền đạt, thông tri
exampleto communicate with somebody on the telephone: liên lạc với ai bằng dây nói
exampleto communicate a disease: truyền bệnh
exampleto communicate one's enthusiasm to somebody: truyền nhiệt tình cho ai
meaning(tôn giáo) ban thánh thể (cho ai)
examplethe two rooms communicate with each other: hai buồng thông nhau
meaningchia sẻ
exampleto communicate something with somobody: chia sẻ cái gì với ai
type nội động từ
meaninggiao thiệp, liên lạc
exampleto communicate with somebody on the telephone: liên lạc với ai bằng dây nói
exampleto communicate a disease: truyền bệnh
exampleto communicate one's enthusiasm to somebody: truyền nhiệt tình cho ai
meaningthông nhau
examplethe two rooms communicate with each other: hai buồng thông nhau
meaning(tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
exampleto communicate something with somobody: chia sẻ cái gì với ai
exchange information

to share or exchange information, news, ideas, feelings, etc.

để chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v.

Example:
  • We only communicate by email.

    Chúng tôi chỉ liên lạc qua email.

  • They communicated in sign language.

    Họ giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.

  • Candidates must be able to communicate effectively.

    Ứng viên phải có khả năng giao tiếp hiệu quả.

  • Dolphins use sound to communicate with each other.

    Cá heo sử dụng âm thanh để giao tiếp với nhau.

  • Direct marketing allows a firm to communicate directly with its customers.

    Tiếp thị trực tiếp cho phép một công ty giao tiếp trực tiếp với khách hàng của mình.

  • In times of uncertainty, a leader must be able to communicate a message of hope.

    Trong những thời điểm không chắc chắn, người lãnh đạo phải có khả năng truyền đạt thông điệp hy vọng.

  • Language evolved as a means of communicating information between individuals.

    Ngôn ngữ phát triển như một phương tiện giao tiếp thông tin giữa các cá nhân.

  • He was eager to communicate his ideas to the group.

    Anh ấy háo hức truyền đạt ý tưởng của mình cho nhóm.

  • Her nervousness was communicating itself to the children.

    Sự lo lắng của cô đang tự truyền đến bọn trẻ.

  • They failed to communicate what was happening and why.

    Họ không truyền đạt được điều gì đang xảy ra và tại sao.

Extra examples:
  • By this age most children have begun to communicate verbally.

    Ở độ tuổi này, hầu hết trẻ em đã bắt đầu giao tiếp bằng lời nói.

  • Newspapers are an important way of communicating information.

    Báo chí là một phương tiện truyền đạt thông tin quan trọng.

  • She is unable to communicate her ideas to other people.

    Cô ấy không thể truyền đạt ý tưởng của mình cho người khác.

  • We communicated through an interpreter.

    Chúng tôi liên lạc thông qua một thông dịch viên.

  • We usually communicate by letter.

    Chúng tôi thường liên lạc bằng thư.

in a relationship

to have a good relationship because you are able to understand and talk about your own and other people’s thoughts, feelings, etc.

có một mối quan hệ tốt vì bạn có thể hiểu và nói về suy nghĩ, cảm xúc của chính mình và của người khác, v.v.

Example:
  • His inability to communicate has damaged their relationship beyond repair.

    Việc anh ấy không thể giao tiếp đã làm hỏng mối quan hệ của họ đến mức không thể hàn gắn được.

  • The novel is about a family who can't communicate with each other.

    Cuốn tiểu thuyết kể về một gia đình không thể giao tiếp với nhau.

  • couples who communicate well with one another

    những cặp đôi giao tiếp tốt với nhau

disease

to pass a disease from one person, animal, etc. to another

truyền bệnh từ người, động vật, v.v. sang người khác

Example:
  • The disease is communicated through dirty drinking water.

    Bệnh lây truyền qua nước uống bẩn.

of two rooms

if two rooms communicate, they are next to each other and you can get from one to the other

nếu hai phòng thông nhau, chúng ở cạnh nhau và bạn có thể đi từ phòng này sang phòng kia

Example:
  • a communicating door (= one that connects two rooms)

    một cánh cửa giao tiếp (= một cái kết nối hai phòng)