Definition of broadcast

broadcastverb

tung ra khắp nơi,truyền rộng rãi, phát thanh, quảng bá

/ˈbrɔːdkɑːst/

Definition of undefined

The word "broadcast" originated in the 15th century from the Old English words "broad" meaning "open" and "cast" meaning "to scatter". Initially, it referred to the action of scattering or sowing seeds or grain widely and openly, allowing them to spread freely. In the 19th century, the term began to be used in the context of news reporting, where it referred to the act of spreading or disseminating news widely and publicly. This usage was inspired by the idea of scattering seeds, but instead of physical seeds, it was news that was being spread far and wide. Later, with the advent of radio and television, the term "broadcast" came to be used for the act of transmitting signals or programs to a large audience, and has since become a standard term in the fields of media and communication.

Summary
type tính từ
meaningđược tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...)
meaningđược truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh
examplebroadcast appeal: lời kêu gọi qua đài phát thanh
exampletoday's broadcast program: chương trình phát thanh hôm nay
type phó từ
meaningtung ra khắp nơi
namespace

to send out programmes on television or radio

để gửi các chương trình trên truyền hình hoặc đài phát thanh

Example:
  • The concert will be broadcast live (= at the same time as it takes place) tomorrow evening.

    Buổi hòa nhạc sẽ được phát sóng trực tiếp (= cùng lúc với nó diễn ra) vào tối mai.

  • Most of the programmes are broadcast in English.

    Hầu hết các chương trình đều được phát sóng bằng tiếng Anh.

  • They began broadcasting in 1922.

    Họ bắt đầu phát sóng vào năm 1922.

  • The station broadcasts programmes around the world in 43 languages.

    Đài phát sóng các chương trình trên khắp thế giới bằng 43 ngôn ngữ.

  • The event will be broadcast over the internet

    Sự kiện này sẽ được phát sóng trên internet

  • He broadcasts his Saturday morning show on the station.

    Anh ấy phát sóng chương trình buổi sáng thứ bảy của mình trên đài.

Extra examples:
  • This interview was originally broadcast last Friday.

    Cuộc phỏng vấn này ban đầu được phát sóng vào thứ Sáu tuần trước.

  • We will broadcast live from the ship.

    Chúng tôi sẽ phát sóng trực tiếp từ tàu.

  • a Christmas message broadcast to the nation

    một thông điệp Giáng sinh được phát đi trên toàn quốc

to tell a lot of people about something

nói với nhiều người về điều gì đó

Example:
  • I don't like to broadcast the fact that my father owns the company.

    Tôi không thích truyền đi sự thật rằng bố tôi sở hữu công ty.

  • The announcer broadcasted the preparation update for the upcoming game over the airwaves.

    Người dẫn chương trình phát sóng thông tin cập nhật về công tác chuẩn bị cho trận đấu sắp tới trên sóng phát thanh.

  • The weather forecast was broadcasted at 6 pm tonight to help people prepare for the impending storm.

    Dự báo thời tiết được phát sóng lúc 6 giờ tối nay để giúp người dân chuẩn bị cho cơn bão sắp tới.

  • The company's CEO delivered a recorded speech that was broadcasted to all employees during the annual meeting.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty đã có bài phát biểu được ghi âm và phát sóng tới toàn thể nhân viên trong cuộc họp thường niên.

  • The country's president addressed the nation through a nationwide broadcast to share important news.

    Tổng thống nước này đã có bài phát biểu trước toàn quốc thông qua chương trình phát sóng toàn quốc để chia sẻ những tin tức quan trọng.