Definition of distribute

distributeverb

phân bổ, phân phối, sắp xếp, phân loại

/dɪˈstrɪbjuːt//ˈdɪstrɪbjuːt/

Definition of undefined

The word "distribute" comes from the Latin "distribuere," which is derived from "dis-" (meaning "apart") and "tribuere" (meaning "to give out"). In Latin, "tribuere" was used to describe the act of assigning or distributing something, such as a share or a portion. The Latin phrase "distribuere" was then borrowed into Middle English as "distributen," meaning "to spread or scatter" or "to allocate or assign." Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and by the 15th century, "distribute" had taken on its modern sense, meaning to disperse or scatter something, such as goods or knowledge, to a wider audience.

Summary
type ngoại động từ
meaningphân bổ, phân phối, phân phát
exampleto distribute letters: phát thư
meaningrắc, rải
exampleto distribute manure over a field: rắc phân lên khắp cánh đồng
meaningsắp xếp, xếp loại, phân loại
exampleto distribute book into classes: sắp xếp sách thành loại
typeDefault_cw
meaningphân phối, phân bố
namespace

to give things to a large number of people; to share something between a number of people

đưa đồ cho nhiều người; để chia sẻ một cái gì đó giữa một số người

Example:
  • The leaflets have been widely distributed.

    Các tờ rơi đã được phân phát rộng rãi.

  • The newspaper is distributed free.

    Tờ báo được phát miễn phí.

  • to distribute fliers/pamphlets/questionnaires

    phân phát tờ rơi/tờ rơi/bảng câu hỏi

  • Viruses are often distributed via email.

    Virus thường được phát tán qua email.

  • The organization distributed food to the earthquake victims.

    Tổ chức này đã phân phát thực phẩm cho các nạn nhân trận động đất.

  • The money was distributed among schools in the area.

    Số tiền này được phân phát cho các trường học trong khu vực.

  • The proceeds will be distributed between local charities.

    Số tiền thu được sẽ được phân phối giữa các tổ chức từ thiện địa phương.

Extra examples:
  • Copies of the book were distributed free to each school in the district.

    Bản sao của cuốn sách được phân phát miễn phí đến từng trường học trong huyện.

  • We distributed the money equally among the team members.

    Chúng tôi chia đều tiền cho các thành viên trong nhóm.

  • distributing aid to people in need

    phân phối viện trợ cho những người có nhu cầu

to send goods to shops and businesses so that they can be sold

gửi hàng hóa đến các cửa hàng và doanh nghiệp để có thể bán được

Example:
  • Who distributes our products in the UK?

    Ai phân phối sản phẩm của chúng tôi ở Anh?

  • Their trademark jeans enjoyed immediate success and were soon distributed worldwide.

    Thương hiệu quần jean của họ đã đạt được thành công ngay lập tức và nhanh chóng được phân phối trên toàn thế giới.

Extra examples:
  • nationally distributed brands of fruit juice

    Thương hiệu nước ép trái cây phân phối toàn quốc

  • ‘Plastika’ distributes our products in the UK.

    ‘Plastika’ phân phối sản phẩm của chúng tôi tại Vương quốc Anh.

  • The cheese is imported and distributed exclusively by Norland Inc.

    Phô mai được nhập khẩu và phân phối độc quyền bởi Norland Inc.

  • Hood distributes dairy products throughout the United States.

    Hood phân phối các sản phẩm từ sữa trên khắp Hoa Kỳ.

to spread something, or different parts of something, over an area

để truyền bá một cái gì đó, hoặc các phần khác nhau của một cái gì đó, trên một khu vực

Example:
  • Make sure your weight is evenly distributed.

    Hãy chắc chắn rằng trọng lượng của bạn được phân bổ đều.

  • Cases of the disease are widely distributed through Europe.

    Các trường hợp mắc bệnh được phân bố rộng rãi khắp châu Âu.

Extra examples:
  • Generous workspaces must be well distributed throughout the library.

    Không gian làm việc rộng rãi phải được phân bố đều khắp thư viện.

  • Smokers were randomly distributed in the sample interviewed.

    Những người hút thuốc được phân bố ngẫu nhiên trong mẫu được phỏng vấn.

  • The plant is globally distributed.

    Cây này phân bố trên toàn cầu.

  • The trend is broadly distributed and not just a big-city phenomenon.

    Xu hướng này được phân bố rộng rãi và không chỉ là hiện tượng ở các thành phố lớn.

  • There are over 35 000 species of orchid distributed throughout the world.

    Có hơn 35.000 loài hoa lan phân bố trên khắp thế giới.