truyền tải, truyền
/trɑːnzˈmɪt//tranzˈmɪt/The word "transmit" has its roots in the Latin words "trans," meaning "across" or "beyond," and "mittere," meaning "to send." In Latin, the phrase "transmittere" referred to the act of sending or conveying something from one place to another. The Modern English word "transmit" was first recorded in the 14th century, and initially meant "to send or convey across or beyond." Over time, its meaning expanded to include the idea of sending or conveying information, ideas, or signals from one place to another, such as radio signals or electric impulses. Today, "transmit" is used in a variety of contexts, including science, technology, and medicine, to refer to the act of sending or conveying something, whether it's a message, a signal, or a disease.
to send an electronic signal, radio or television broadcast, etc.
để gửi tín hiệu điện tử, phát thanh hoặc truyền hình, v.v.
tín hiệu được truyền từ vệ tinh
Buổi lễ được truyền trực tiếp qua vệ tinh tới hơn 50 quốc gia.
một đài phát thanh sóng ngắn có thể truyền và nhận
Phim có thể được truyền qua internet.
Dữ liệu sẽ được tự động truyền từ phần này sang phần khác của hệ thống.
to pass something from one person to another
truyền cái gì đó từ người này sang người khác
bệnh lây truyền qua đường tình dục
Cha mẹ có thể vô tình truyền nỗi sợ hãi của chính mình cho con cái.
Bệnh không thể lây truyền qua ho hoặc hắt hơi.
Nhiễm trùng có thể lây truyền từ mẹ sang con.
Virus dễ dàng lây truyền qua kim tiêm.
nghiên cứu các bệnh di truyền
Related words and phrases
to allow heat, light, sound, etc. to pass through
để cho phép nhiệt, ánh sáng, âm thanh, vv đi qua
Hơi nước chỉ truyền nhiệt khi nó ngưng tụ.
Chương này giải thích cách âm thanh được truyền qua không khí.
Related words and phrases