to do things for pleasure, as children do; to enjoy yourself, rather than work
làm những việc cho vui như trẻ con; để tận hưởng bản thân, hơn là làm việc
- You'll have to play inside today.
Hôm nay bạn sẽ phải chơi bên trong.
- There's a time to work and a time to play.
Có thời gian để làm việc và có thời gian để vui chơi.
- A group of kids were playing with a ball in the street.
Một nhóm trẻ em đang chơi bóng trên đường phố.
- I haven't got anybody to play with!
Tôi không có ai để chơi cùng!
- Let's play a different game.
Hãy chơi một trò chơi khác.
- The other children wouldn't let him play.
Những đứa trẻ khác không cho cậu chơi.
- The little girl was playing with her toys.
Cô bé đang chơi với đồ chơi của mình.
- The children spent too much time playing computer games.
Trẻ em dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi trên máy tính.
- I used to spend hours playing with Lego.
Tôi đã từng dành hàng giờ để chơi Lego.
to pretend to be or do something for fun
giả vờ hoặc làm điều gì đó cho vui
- Let's play pirates.
Hãy chơi cướp biển.
- Let's play at pirates!
Hãy chơi trò cướp biển!
- They were playing at being cowboys.
Họ đang chơi trò cao bồi.
Related words and phrases