Definition of time

timenoun

thời gian, thì giờ

/tʌɪm/

Definition of undefined

The word "time" has a fascinating history. It originates from Old English "tiem," which is derived from Greek "hora" (ὥρα), meaning "hour" or "season." The Greek concept of time was closely tied to the motion of celestial bodies, particularly the sun and the stars. The Latin equivalent, "tempus," also influenced the development of the English word. In Middle English (circa 1100-1500), "tym" or "time" referred to a specific period or duration, often linked to astronomical phenomena like sunrise, daylight, or the seasons. Over time (pun intended!), the word evolved to encompass a more abstract sense of a continuous flowing of events, as well as the concept of clocks and calendars. Today, we use the word "time" to denote a fundamental aspect of our daily lives, from scheduling appointments to contemplating the passage of hours, days, and years.

minutes/hours/years, etc.

what is measured in minutes, hours, days, etc.

những gì được đo bằng phút, giờ, ngày, v.v.

Example:
  • The world exists in time and space.

    Thế giới tồn tại trong thời gian và không gian.

  • The changing seasons mark the passage of time.

    Sự thay đổi của các mùa đánh dấu sự trôi qua của thời gian.

  • A visit to the museum will take you back in time to the 1930s.

    Chuyến tham quan bảo tàng sẽ đưa bạn quay ngược thời gian về những năm 1930.

  • At this point in time, it seems unlikely that he will write any more books.

    Vào thời điểm này, có vẻ như ông sẽ không viết thêm cuốn sách nào nữa.

  • Perceptions change over time (= as time passes).

    Nhận thức thay đổi theo thời gian (= khi thời gian trôi qua).

  • As time goes on I love this city more and more.

    Càng ngày tôi càng yêu thành phố này hơn.

  • As time went by we saw less and less of each other.

    Thời gian trôi qua chúng tôi ngày càng ít gặp nhau.

  • The main character is able to travel through time.

    Nhân vật chính có khả năng du hành xuyên thời gian.

Extra examples:
  • They say that time heals all wounds.

    Người ta nói thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương.

  • Her skills improved with time.

    Kỹ năng của cô được cải thiện theo thời gian.

  • It helps to pass the time.

    Nó giúp vượt qua thời gian.

  • Time drags in this job.

    Thời gian kéo theo công việc này.

Related words and phrases

the time shown on a clock in minutes and hours

thời gian hiển thị trên đồng hồ tính bằng phút và giờ

Example:
  • What time is it/What’s the time?

    Bây giờ là mấy giờ/Mấy giờ rồi?

  • Do you have the time?

    Bạn có thời gian không?

  • What time do you make it?

    Bạn làm nó vào lúc mấy giờ?

  • What time do you have?

    Bạn có mấy giờ?

  • Let me just check the time.

    Hãy để tôi kiểm tra thời gian.

  • The time is now half past ten.

    Bây giờ đã là mười giờ rưỡi.

  • Can she tell the time yet (= say what time it is by looking at a clock)?

    Cô ấy có thể cho biết thời gian chưa (= nói mấy giờ bằng cách nhìn vào đồng hồ)?

  • Can she tell time yet?

    Cô ấy có thể cho biết thời gian được chưa?

  • My watch keeps perfect time (= always shows the correct time).

    Đồng hồ của tôi giữ thời gian hoàn hảo (= luôn hiển thị thời gian chính xác).

  • Look at the time! We'll be late.

    Nhìn thời gian! Chúng ta sẽ muộn mất.

  • This time tomorrow I'll be in Canada.

    Giờ này ngày mai tôi sẽ ở Canada.

the time measured in a particular part of the world

thời gian được đo ở một phần cụ thể của thế giới

Example:
  • 6 o’clock local time

    6 giờ giờ địa phương

  • We're two hours behind Central European Time.

    Chúng ta chậm hai giờ so với Giờ Trung Âu.

Related words and phrases

the time when something happens or when something should happen

thời điểm khi một cái gì đó xảy ra hoặc khi một cái gì đó nên xảy ra

Example:
  • What time do you finish work?

    Khi nào bạn hoàn thành công việc?

  • The baby loves bath time.

    Bé rất thích giờ tắm.

  • A computer screen shows arrival and departure times.

    Màn hình máy tính hiển thị thời gian đến và đi.

  • I think it's time to go to bed.

    Tôi nghĩ đã đến lúc đi ngủ rồi.

  • This is hardly the time to discuss politics.

    Đây không phải là lúc để thảo luận về chính trị.

  • It's time for lunch.

    Đã đến giờ ăn trưa.

  • It's time the kids were in bed.

    Đã đến giờ bọn trẻ đi ngủ rồi.

  • It's time that farmers listened to consumers.

    Đã đến lúc người nông dân phải lắng nghe người tiêu dùng.

  • By the time you get there the meeting will be over.

    Khi bạn đến nơi thì cuộc họp sẽ kết thúc.

  • Have I called at a bad time? Shall I call back later?

    Tôi có gọi vào thời điểm xấu không? Tôi sẽ gọi lại sau nhé?

  • We stock six different beers at any one time.

    Chúng tôi dự trữ sáu loại bia khác nhau cùng một lúc.

  • I didn't realize it at the time, but that was the best day of my life.

    Lúc đó tôi đã không nhận ra, nhưng đó là ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.

  • The promotion came at just the right time for me.

    Chương trình khuyến mãi đến thật đúng lúc với tôi.

  • The new product will launch when the time is right.

    Sản phẩm mới sẽ ra mắt vào thời điểm thích hợp.

  • You'll feel differently about it when the time comes (= when it happens).

    Bạn sẽ cảm thấy khác về điều đó khi đến lúc (= khi nó xảy ra).

  • Several articles were published around the time of his death in 2018.

    Một số bài báo đã được xuất bản vào khoảng thời điểm ông qua đời vào năm 2018.

Extra examples:
  • Is this an appropriate time to discuss my salary?

    Đây có phải là thời điểm thích hợp để thảo luận về mức lương của tôi không?

  • It's time for a break.

    Đã đến lúc nghỉ ngơi.

  • We need to fix a time for the next meeting.

    Chúng ta cần ấn định thời gian cho cuộc họp tiếp theo.

  • At the time of writing, a ceasefire is under discussion.

    Tại thời điểm viết bài, lệnh ngừng bắn đang được thảo luận.

  • Your time will come.

    Thời gian của bạn sẽ đến.

period

an amount of time; the amount of time available to work, rest, etc.

một khoảng thời gian; lượng thời gian có sẵn để làm việc, nghỉ ngơi, v.v.

Example:
  • I can't go with you—I don't have time.

    Tôi không thể đi với bạn - tôi không có thời gian.

  • He spends a lot of his time working.

    Anh ấy dành nhiều thời gian để làm việc.

  • Do you have time for a chat?

    Bạn có thời gian để trò chuyện không?

  • Allow plenty of time to get to the airport.

    Dành nhiều thời gian để đến sân bay.

  • I can probably make the time to see them.

    Có lẽ tôi có thể dành thời gian để gặp họ.

  • It takes time to make changes in the law.

    Cần có thời gian để thực hiện những thay đổi trong luật.

  • We have no time to lose (= we must hurry).

    Chúng ta không có thời gian để mất (= chúng ta phải nhanh lên).

  • We got to the airport with time to spare.

    Chúng tôi đến sân bay với thời gian rảnh rỗi.

  • She plans to study overseas for an extended period of time.

    Cô dự định sẽ đi du học trong thời gian dài.

  • What do you like to do in your free time?

    Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

  • She doesn’t have much spare time.

    Cô ấy không có nhiều thời gian rảnh rỗi.

  • Sorry, I can’t spare the time.

    Xin lỗi, tôi không thể dành thời gian.

  • Don't waste any more time!

    Đừng lãng phí thời gian nữa!

  • What a waste of time!

    Thật là lãng phí thời gian!

  • Time's running out for them to complete the project.

    Thời gian không còn nhiều để họ hoàn thành dự án.

  • I didn't finish the test—I ran out of time.

    Tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra—tôi đã hết thời gian.

  • Time's up—have you worked out the answer yet?

    Đã hết giờ—bạn đã tìm ra câu trả lời chưa?

  • He never takes any time off (= time spent not working).

    Anh ấy không bao giờ nghỉ ngơi (= thời gian không làm việc).

  • Jane's worked here for some time (= for a fairly long period of time).

    Jane đã làm việc ở đây một thời gian (= trong một khoảng thời gian khá dài).

  • Do it now please—not in three hours' time (= three hours from now).

    Hãy làm ngay bây giờ—không phải trong ba giờ nữa (= ba giờ kể từ bây giờ).

  • The journey time is two hours.

    Thời gian hành trình là hai giờ.

  • I don’t want to take up too much of your precious time.

    Tôi không muốn chiếm quá nhiều thời gian quý báu của bạn.

  • What’s the hurry? We have all the time in the world.

    Có việc gì vội vậy? Chúng ta có tất cả thời gian trên thế giới.

Extra examples:
  • A great deal of time has been spent on developing this software.

    Rất nhiều thời gian đã được dành cho việc phát triển phần mềm này.

  • De Niro makes the most of limited screen time.

    De Niro tận dụng tối đa thời gian xuất hiện trên màn ảnh.

  • Do you need more time?

    Bạn cần thêm thời gian?

  • He put all his time into the show.

    Anh ấy dành toàn bộ thời gian của mình cho buổi diễn.

  • I can certainly do the job if you give me time.

    Tôi chắc chắn có thể làm được việc nếu bạn cho tôi thời gian.

  • I can never find time to write letters.

    Tôi không bao giờ có thời gian để viết thư.

  • I had no time to think.

    Tôi không có thời gian để suy nghĩ.

  • I'll be back in ten minutes' time.

    Tôi sẽ quay lại sau mười phút nữa.

  • The coach plans to give younger players more playing time.

    Huấn luyện viên có kế hoạch cho các cầu thủ trẻ nhiều thời gian thi đấu hơn.

  • They didn't allow much time for discussion.

    Họ không dành nhiều thời gian để thảo luận.

  • This doesn't leave much time for us to get ready.

    Điều này không để lại nhiều thời gian cho chúng ta chuẩn bị.

  • We had to wait some time before the bus arrived.

    Chúng tôi phải đợi một lúc trước khi xe buýt tới.

  • We will discuss this matter later, if time permits.

    Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này sau, nếu thời gian cho phép.

  • We're wasting precious time.

    Chúng ta đang lãng phí thời gian quý báu.

  • Where does the time go?

    Thời gian trôi bao lâu rồi?

  • You would save time with a dishwasher.

    Bạn sẽ tiết kiệm thời gian với máy rửa chén.

  • Have you lived abroad for any length of time?

    Bạn đã sống ở nước ngoài được bao lâu chưa?

  • He'd been thinking about quitting his job for quite some time.

    Anh ấy đã nghĩ đến việc nghỉ việc từ lâu.

Related words and phrases

a period of time, either long or short, during which you do something or something happens

một khoảng thời gian, dù dài hay ngắn, trong đó bạn làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra

Example:
  • His injuries will take a long time to heal.

    Vết thương của anh ấy sẽ mất nhiều thời gian để lành lại.

  • It took them a long time to get home.

    Phải mất một thời gian dài họ mới về đến nhà.

  • Did you have to wait a long time to see the doctor?

    Bạn có phải đợi lâu để gặp bác sĩ không?

  • I lived in Egypt for a time.

    Tôi đã sống ở Ai Cập một thời gian.

  • I was only there for a short time.

    Tôi chỉ ở đó một thời gian ngắn.

  • The early morning is the best time of day.

    Sáng sớm là thời điểm tốt nhất trong ngày.

  • Her parents died a long time ago.

    Cha mẹ cô đã qua đời từ lâu.

  • At one time (= at a period of time in the past) Emily was my best friend.

    Có một thời gian (= vào một khoảng thời gian trong quá khứ) Emily là bạn thân nhất của tôi.

  • Mr Curtis was the manager in my time (= when I was working there).

    Ông Curtis là người quản lý vào thời của tôi (= khi tôi đang làm việc ở đó).

Extra examples:
  • The leaves start to turn red at this time of (the) year.

    Những chiếc lá bắt đầu chuyển sang màu đỏ vào thời điểm này trong năm.

  • There's less traffic at this time of day.

    Có ít xe cộ hơn vào thời điểm này trong ngày.

  • What are you doing out of bed at this time of night?

    Bạn đang làm gì ngoài giường vào thời điểm này trong đêm?

  • It was a fun time for us girls.

    Đó là một thời gian vui vẻ đối với các cô gái của chúng tôi.

a period of history connected with particular events or experiences in people’s lives

một giai đoạn lịch sử gắn liền với các sự kiện hoặc trải nghiệm cụ thể trong cuộc sống của con người

Example:
  • The movie is set at the time of the Russian Revolution.

    Bộ phim lấy bối cảnh vào thời Cách mạng Nga.

  • the politician who promised ‘peace in our time’

    chính trị gia hứa hẹn ‘hòa bình trong thời đại chúng ta’

  • in ancient times

    vào thời cổ đại

  • The Industrial Revolution took place in Victorian times.

    Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra vào thời Victoria.

  • the violent times we live in (= the present period of history)

    thời kỳ bạo lực chúng ta đang sống (= giai đoạn hiện tại của lịch sử)

  • in times of trouble

    trong lúc khó khăn

  • The business was successful, even during difficult times.

    Việc kinh doanh đã thành công, ngay cả trong thời điểm khó khăn.

  • Times are hard for the unemployed.

    Thời buổi thật khó khăn đối với những người thất nghiệp.

  • Times have changed since Grandma was young.

    Thời thế đã thay đổi kể từ khi bà còn trẻ.

Related words and phrases

occasion/event

an occasion when you do something or when something happens

một dịp khi bạn làm điều gì đó hoặc khi điều gì đó xảy ra

Example:
  • Every time I hear that song I feel happy.

    Mỗi lần nghe bài hát đó tôi lại thấy vui.

  • It doesn't matter if you don't win every time (= every time you play).

    Sẽ không có vấn đề gì nếu bạn không thắng mọi lúc (= mỗi lần bạn chơi).

  • Next time you're here let's have lunch together.

    Lần sau tới đây chúng ta hãy cùng ăn trưa nhé.

  • He failed his driving test three times.

    Anh ta đã trượt bài kiểm tra lái xe ba lần.

  • He's determined to pass this time.

    Anh quyết tâm vượt qua lần này.

  • When was the last time you saw her?

    Lần cuối cùng bạn nhìn thấy cô ấy là khi nào?

  • I see her two or three times a week.

    Tôi gặp cô ấy hai hoặc ba lần một tuần.

  • How many times (= how often) do I have to tell you not to do that?

    Đã bao nhiêu lần (= thường xuyên) tôi phải bảo bạn đừng làm điều đó?

  • I remember one time (= once) we had to abandon our car in the snow.

    Tôi nhớ một lần (= một lần) chúng tôi phải bỏ xe trong tuyết.

  • At no time did I give my consent to the plan.

    Tôi chưa bao giờ đồng ý với kế hoạch này.

Extra examples:
  • For the first time in history, more than half of us now live in cities.

    Lần đầu tiên trong lịch sử, hơn một nửa dân số chúng ta hiện đang sống ở các thành phố.

  • I can remember the first time I met her.

    Tôi có thể nhớ lần đầu tiên tôi gặp cô ấy.

  • I told her not to do it for the umpteenth time.

    Tôi đã bảo cô ấy đừng làm điều đó lần thứ mười một.

  • I've told you countless times.

    Tôi đã nói với bạn vô số lần rồi.

  • The chairlift can take four people at a time.

    Xe nâng có thể chở bốn người cùng một lúc.

  • three times out of ten

    ba lần trong số mười

  • There were times—sometimes whole weeks—when I thought it wasn't worth trying to complete the project.

    Có những lúc - đôi khi là cả tuần - tôi nghĩ rằng việc cố gắng hoàn thành dự án là không đáng.

an event or occasion that you experience in a particular way

một sự kiện hoặc dịp mà bạn trải nghiệm một cách cụ thể

Example:
  • Did you have a good time in Spain?

    Bạn có thời gian vui vẻ ở Tây Ban Nha chứ?

  • They're having a hard time dealing with her illness.

    Họ đang gặp khó khăn trong việc đối phó với căn bệnh của cô ấy.

  • I had an awful time in the hospital.

    Tôi đã có một khoảng thời gian khủng khiếp ở bệnh viện.

  • Mike and I shared some really good times.

    Mike và tôi đã chia sẻ những khoảng thời gian thực sự vui vẻ.

for race

how long somebody takes to run a race or complete an event

ai đó mất bao lâu để chạy một cuộc đua hoặc hoàn thành một sự kiện

Example:
  • The winner's time was 11.6 seconds.

    Thời gian của người chiến thắng là 11,6 giây.

  • She completed the 500 metres in record time (= faster than any previous runner).

    Cô ấy đã hoàn thành cự ly 500 mét trong thời gian kỷ lục (= nhanh hơn bất kỳ vận động viên nào trước đó).

  • one of the fastest times ever

    một trong những thời điểm nhanh nhất từ ​​trước đến nay

in music

the number of beats (= units of rhythm) in a bar of music

số nhịp (= đơn vị nhịp điệu) trong một ô nhạc

Example:
  • This piece is in four-four time.

    Đoạn này có nhịp bốn bốn.

  • a slow waltz time

    một điệu valse chậm rãi

  • The conductor beat time with a baton.

    Người soát vé đánh nhịp bằng dùi cui.

the correct speed and rhythm of a piece of music

tốc độ và nhịp điệu chính xác của một bản nhạc

Example:
  • Try and dance in time to the music (= with the same speed and rhythm).

    Hãy thử và nhảy theo nhạc (= với cùng tốc độ và nhịp điệu).

  • Clap your hands to keep time (= sing or move with the correct speed and rhythm).

    Vỗ tay để giữ thời gian (= hát hoặc di chuyển với tốc độ và nhịp điệu chính xác).

  • to play in/out of time (= follow/not follow the correct speed and rhythm)

    chơi đúng/hết thời gian (= theo/không theo đúng tốc độ và nhịp điệu)

  • He always plays in perfect time.

    Anh ấy luôn chơi vào thời điểm hoàn hảo.

Related words and phrases