an area of land in the country used for growing crops or keeping animals in, usually surrounded by a fence, etc.
diện tích đất trong nước được sử dụng để trồng trọt hoặc nuôi động vật, thường được bao quanh bởi hàng rào, v.v.
- We had to walk across a ploughed field.
Chúng tôi phải đi bộ qua một cánh đồng đã được cày xới.
- We camped in a field near the village.
Chúng tôi cắm trại ở một cánh đồng gần làng.
- People were working in the fields.
Mọi người đang làm việc trên cánh đồng.
- We saw golden fields of wheat.
Chúng tôi nhìn thấy những cánh đồng lúa mì vàng óng.
- He planted a field of beans.
Anh trồng một cánh đồng đậu.
- a rice/wheat field
một cánh đồng lúa/lúa mì
- The house overlooks the sugar cane fields.
Ngôi nhà nhìn ra cánh đồng mía.
- She grew up in the countryside, playing in the woods and fields.
Cô lớn lên ở nông thôn, chơi đùa trong rừng và cánh đồng.
- There was a big field behind our house.
Có một cánh đồng lớn phía sau nhà chúng tôi.
- tractors working out in the field
máy kéo đang làm việc trên cánh đồng
- The straw can be chopped and spread on the field.
Rơm rạ có thể được băm nhỏ và rải trên ruộng.
- The fields around the village are full of corn.
Những cánh đồng quanh làng trồng đầy ngô.
- They went walking in the fields outside the city.
Họ đi dạo trên cánh đồng bên ngoài thành phố.
- When I was a child this was all fields.
Khi tôi còn nhỏ, đây toàn là ruộng đồng.
- Despite the war, they continued to work the fields.
Bất chấp chiến tranh, họ vẫn tiếp tục làm việc đồng áng.
- He planted fields full of sunflowers.
Anh trồng những cánh đồng đầy hoa hướng dương.
- looking out on the green fields of Shropshire
nhìn ra cánh đồng xanh ở Shropshire
- the green fields of my homeland
cánh đồng xanh của quê hương tôi
- The farmer had just ploughed the field, ready for planting the next crop.
Người nông dân vừa cày ruộng, chuẩn bị gieo trồng vụ tiếp theo.
- This weed can cause problems in corn, soybean, and wheat fields.
Loại cỏ dại này có thể gây ra vấn đề trên các cánh đồng ngô, đậu tương và lúa mì.
- Emerald green rice fields stretched as far as the eye could see.
Những cánh đồng lúa xanh ngọc trải dài ngút tầm mắt.
- We saw endless fields of sunflowers.
Chúng tôi nhìn thấy những cánh đồng hoa hướng dương bất tận.
Related words and phrases
an area of land used for the purpose mentioned
diện tích đất được sử dụng cho mục đích đã đề cập
- a landing field
một bãi đáp
a large area of land covered with the thing mentioned; an area from which the thing mentioned is obtained
một diện tích đất rộng lớn được bao phủ bởi sự vật được đề cập; một khu vực mà từ đó điều được đề cập có được
- The territory is covered with snow, bare rock and ice fields.
Lãnh thổ được bao phủ bởi những cánh đồng tuyết, đá trơ trọi và băng giá.
- Prisoners were sent to work in the gas fields in the north.
Tù nhân bị đưa đi làm việc ở các mỏ khí đốt ở phía bắc.
- the discovery of the oil and gas fields in the North Sea
việc phát hiện các mỏ dầu khí ở Biển Bắc