Definition of play

playverb

chơi, đánh, sự vui chơi, trò chơi, trận đấu

/pleɪ/

Definition of undefined

The word "play" has a rich history dating back to Old English. The earliest known use of the word is from the 9th century, with the Proto-Germanic word "plē-," which is also the source of the Modern English word "pleasure." The Old English word "plægan" referred to movement, exercise, or entertainment, and was often used to describe children's play or the play of animals. In Middle English (circa 1100-1500), the word "play" took on a more general meaning, encompassing both physical activity and leisure activities. The word could also be used to describe a performance or dramatic production, as seen in phrases such as "to play a part" or "to play a game." Over time, the word has evolved to encompass a wide range of meanings and uses, but its roots in Old English and Proto-Germanic remain evident.

of children

to do things for pleasure, as children do; to enjoy yourself, rather than work

làm những việc cho vui như trẻ con; để tận hưởng bản thân, hơn là làm việc

Example:
  • You'll have to play inside today.

    Hôm nay bạn sẽ phải chơi bên trong.

  • There's a time to work and a time to play.

    Có thời gian để làm việc và có thời gian để vui chơi.

  • A group of kids were playing with a ball in the street.

    Một nhóm trẻ em đang chơi bóng trên đường phố.

  • I haven't got anybody to play with!

    Tôi không có ai để chơi cùng!

  • Let's play a different game.

    Hãy chơi một trò chơi khác.

Extra examples:
  • The other children wouldn't let him play.

    Những đứa trẻ khác không cho cậu chơi.

  • The little girl was playing with her toys.

    Cô bé đang chơi với đồ chơi của mình.

  • The children spent too much time playing computer games.

    Trẻ em dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi trên máy tính.

  • I used to spend hours playing with Lego.

    Tôi đã từng dành hàng giờ để chơi Lego.

to pretend to be or do something for fun

giả vờ hoặc làm điều gì đó cho vui

Example:
  • Let's play pirates.

    Hãy chơi cướp biển.

  • Let's play at pirates!

    Hãy chơi trò cướp biển!

  • They were playing at being cowboys.

    Họ đang chơi trò cao bồi.

Related words and phrases

sports/games

to be involved in a game; to compete against somebody in a game

tham gia vào một trò chơi; cạnh tranh với ai đó trong một trò chơi

Example:
  • to play football/cards

    chơi bóng đá/đánh bài

  • I usually play chess with my brother.

    Tôi thường chơi cờ với anh trai tôi.

  • France are playing Wales tomorrow.

    Ngày mai Pháp gặp Wales.

  • Have you played her at squash yet?

    Bạn đã chơi bóng quần với cô ấy chưa?

  • He plays for Cleveland.

    Anh ấy chơi cho Cleveland.

  • France are playing against Wales on Saturday.

    Pháp sẽ thi đấu với xứ Wales vào thứ Bảy.

  • I like football, but I don't have anyone to play with.

    Tôi thích bóng đá nhưng không có ai chơi cùng.

  • Evans played very well.

    Evans đã chơi rất hay.

Extra examples:
  • I've never played John at tennis.

    Tôi chưa bao giờ chơi quần vợt với John.

  • She has played in every game this season.

    Cô ấy đã chơi trong mọi trận đấu mùa này.

  • She was playing cards with her mother.

    Cô ấy đang chơi bài với mẹ cô ấy.

  • These guys make the team very difficult to play against.

    Những kẻ này làm cho đội rất khó đối đầu.

  • United are difficult to play against.

    United rất khó để đối đầu.

  • Do you want to play cards with me?

    Bạn có muốn chơi bài với tôi không?

  • Have you ever played her at chess?

    Bạn đã bao giờ chơi cờ với cô ấy chưa?

  • They play basketball on Saturday mornings.

    Họ chơi bóng rổ vào sáng thứ bảy.

  • They've played six games in the last month.

    Họ đã chơi sáu trận trong tháng trước.

  • If you are interested in playing or coaching, please contact the club president.

    Nếu bạn quan tâm đến việc chơi hoặc huấn luyện, vui lòng liên hệ với chủ tịch câu lạc bộ.

  • He plays golf on Sundays.

    Anh ấy chơi golf vào Chủ Nhật.

  • Both teams played well.

    Cả hai đội đều chơi tốt.

  • She plays for the local team.

    Cô ấy chơi cho đội bóng địa phương.

  • Matches were played on Sunday.

    Các trận đấu diễn ra vào Chủ nhật.

to take a particular position in a sports team

đảm nhận một vị trí cụ thể trong một đội thể thao

Example:
  • Who's playing on the wing?

    Ai đang chơi ở cánh?

  • I've never played right back before.

    Tôi chưa bao giờ chơi lại ngay trước đây.

to include somebody in a sports team

đưa ai đó vào một đội thể thao

Example:
  • I think we should play Matt on the wing.

    Tôi nghĩ chúng ta nên để Matt đá cánh.

to make contact with the ball and hit or kick it in the way mentioned

tiếp xúc với quả bóng và đánh hoặc đá nó theo cách đã đề cập

Example:
  • She played the ball and ran forward.

    Cô ấy chơi bóng và chạy về phía trước.

  • He played a backhand volley.

    Anh ấy chơi một cú vô lê trái tay.

to move a piece in chess, etc.

để di chuyển một quân cờ trong cờ vua, v.v.

Example:
  • She played her bishop.

    Cô đóng vai giám mục của mình.

to put a card face upwards on the table, showing its value

đặt một lá bài ngửa lên trên bàn, thể hiện giá trị của nó

Example:
  • to play your ace/a trump

    chơi con át chủ bài/con át chủ bài của bạn

  • He played out of turn!

    Anh ấy chơi không theo lượt!

music

to perform music on a musical instrument

để biểu diễn âm nhạc trên một nhạc cụ

Example:
  • She played Mozart's Piano Concerto No. 20.

    Cô chơi bản hòa tấu piano số 20 của Mozart.

  • The music is well played and beautifully recorded.

    Âm nhạc được chơi tốt và được ghi lại đẹp mắt.

  • In the distance a band was playing.

    Ở đằng xa, một ban nhạc đang chơi.

  • He sat in the corner, playing softly on his guitar.

    Anh ngồi trong góc, nhẹ nhàng chơi đàn guitar.

  • He played a tune on his harmonica.

    Anh ấy chơi một giai điệu trên chiếc kèn harmonica của mình.

  • Play that new piece to us.

    Chơi bản nhạc mới đó cho chúng tôi nghe.

  • Play us that new piece.

    Chơi cho chúng tôi bản nhạc mới đó đi.

Extra examples:
  • Have you ever heard her play?

    Bạn đã bao giờ nghe cô ấy chơi đàn chưa?

  • The band will be playing live in the studio.

    Ban nhạc sẽ biểu diễn trực tiếp trong phòng thu.

  • a piece that is relatively easy to play

    một bản nhạc tương đối dễ chơi

  • She was playing songs on her ukelele.

    Cô ấy đang chơi các bài hát trên cây đàn ukelele của mình.

  • Classical music was playing in the background.

    Nhạc cổ điển đang phát trong nền.

  • He played the bride in with ‘The Arrival of the Queen of Sheba’.

    Anh ấy đóng vai cô dâu trong phim ‘Sự xuất hiện của Nữ hoàng Sheba’.

to have the skill of performing on a musical instrument

có kỹ năng biểu diễn trên một nhạc cụ

Example:
  • Do you play a musical instrument?

    Bạn có chơi nhạc cụ gì không?

  • to play the piano/violin/flute

    chơi piano/violin/sáo

  • I'm learning to play sax.

    Tôi đang học chơi sax.

Extra examples:
  • learning to play the violin

    học chơi violin

  • They learnt to dance, sing and play musical instruments.

    Họ học nhảy, hát và chơi nhạc cụ.

  • In my twenties, I played trombone at a fairly high level.

    Ở tuổi đôi mươi, tôi chơi kèn trombone ở trình độ khá cao.

to use an MP3 player, a CD player, etc. to make it possible to hear a song, an album, a CD, etc.

sử dụng máy nghe nhạc MP3, máy nghe nhạc CD, v.v. để có thể nghe được một bài hát, album, CD, v.v.

Example:
  • I played some music to drown out the noise.

    Tôi bật một vài bản nhạc để át đi tiếng ồn.

  • They're always playing that song on the radio.

    Họ luôn phát bài hát đó trên radio.

(of a song, an album, etc.) to be heard

(của một bài hát, một album, v.v.) được nghe

Example:
  • My favourite song was playing on the radio.

    Bài hát yêu thích của tôi đang được phát trên radio.

video/DVD

to start working; to make a video or DVD start working

bắt đầu làm việc; để làm cho video hoặc DVD bắt đầu hoạt động

Example:
  • These videos won't play on my computer.

    Những video này sẽ không phát trên máy tính của tôi.

  • Click below to play videos.

    Nhấp vào bên dưới để phát video.

  • Nothing happens when I try to play a DVD.

    Không có gì xảy ra khi tôi thử phát DVD.

  • A short video was played to the court showing the inside of the house.

    Một đoạn video ngắn được chiếu tới tòa cho thấy bên trong ngôi nhà.

act/perform

to act in a play, film, etc.; to act the role of somebody

đóng kịch, đóng phim, v.v.; đóng vai ai đó

Example:
  • to play a role/part

    đóng một vai trò/một phần

  • The part of Elizabeth was played by Cate Blanchett.

    Vai Elizabeth do Cate Blanchett thủ vai.

  • He had always wanted to play Othello.

    Anh ấy luôn muốn chơi Othello.

  • He was chosen to play the role of Judas.

    Anh được chọn đóng vai Judas.

  • She usually plays historical characters.

    Cô thường đóng vai các nhân vật lịch sử.

  • She played opposite Brad Pitt (= she and Brad Pitt played the two leading roles).

    Cô ấy đóng cùng Brad Pitt (= cô ấy và Brad Pitt đóng hai vai chính).

to pretend to be something that you are not

giả vờ là một cái gì đó mà bạn không phải là

Example:
  • The children were dressed as soldiers, but they were just playing.

    Những đứa trẻ mặc đồ lính nhưng chúng chỉ đang chơi đùa.

  • I decided it was safer to play dead.

    Tôi quyết định sẽ an toàn hơn nếu giả chết.

  • He walks around playing the outraged victim in all this.

    Anh ta đi loanh quanh đóng vai nạn nhân bị xúc phạm trong tất cả chuyện này.

to behave as though you are a particular type of person

cư xử như thể bạn là một loại người cụ thể

Example:
  • This is no time to play the hero.

    Đây không phải là lúc để đóng vai anh hùng.

  • Don't play the innocent with me: you know what happened.

    Đừng giả vờ vô tội với tôi: bạn biết chuyện gì đã xảy ra.

to be performed

phải được thực hiện

Example:
  • A production of ‘Carmen’ was playing to packed houses.

    Một vở kịch 'Carmen' đang chiếu trước những ngôi nhà chật cứng.

to give a performance in a particular place

để thực hiện một buổi biểu diễn ở một nơi cụ thể

Example:
  • The band are playing 11 cities around the country.

    Ban nhạc đang chơi ở 11 thành phố trên khắp đất nước.

  • I've played some fantastic venues.

    Tôi đã chơi ở một số địa điểm tuyệt vời.

have effect

to have an effect or influence on something

có ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng tới cái gì đó

Example:
  • Social media played an important part in the last election.

    Phương tiện truyền thông xã hội đóng một vai trò quan trọng trong cuộc bầu cử vừa qua.

  • Farming plays a crucial role in maintaining the landscape.

    Nông nghiệp đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì cảnh quan.

  • High environmental temperatures may also play a role.

    Nhiệt độ môi trường cao cũng có thể đóng một vai trò.

  • Businesses can play their part by contributing some of their profits.

    Các doanh nghiệp có thể đóng góp một phần lợi nhuận của mình.

  • All countries have a part to play in protecting the environment.

    Tất cả các quốc gia đều có vai trò trong việc bảo vệ môi trường.

Extra examples:
  • Pesticides play a very important role in food production.

    Thuốc trừ sâu đóng vai trò rất quan trọng trong sản xuất lương thực.

  • Sugar plays a major part in dental cavities.

    Đường là tác nhân chính gây sâu răng.

  • Zinc may play an important part in the health of the prostate.

    Kẽm có thể đóng một vai trò quan trọng đối với sức khỏe của tuyến tiền liệt.

  • The media has a role to play in informing the public debate.

    Các phương tiện truyền thông có vai trò cung cấp thông tin cho cuộc tranh luận công khai.

trick

to trick somebody for fun

lừa ai cho vui

Example:
  • Children ran around the village playing tricks.

    Trẻ con chạy khắp làng chơi trò chơi khăm.

  • I played a trick on him just to see his reaction.

    Tôi đã chơi khăm anh ấy chỉ để xem phản ứng của anh ấy.

situation

to deal with a situation in the way mentioned

để giải quyết một tình huống theo cách đã đề cập

Example:
  • He played the situation carefully for maximum advantage.

    Anh ấy xử lý tình huống một cách cẩn thận để có được lợi thế tối đa.

not do something seriously

to do something without being serious about it or putting much effort into it

làm điều gì đó mà không nghiêm túc hoặc không đặt nhiều nỗ lực vào nó

Example:
  • He was just playing at it before—now he's serious.

    Trước đây anh ấy chỉ đùa thôi - giờ anh ấy nghiêm túc đấy.

  • They were playing at being villains, like in the movies.

    Họ đang đóng vai phản diện, giống như trong phim.

  • Officials are playing politics with farm programs.

    Các quan chức đang chơi trò chính trị với các chương trình trang trại.

be willing to help

to be willing to work with other people in a helpful way, especially so that somebody can get what they want

sẵn sàng làm việc với người khác một cách hữu ích, đặc biệt là để ai đó có thể đạt được điều họ muốn

Example:
  • He needs another loan, but the bank won't play.

    Anh ta cần một khoản vay khác, nhưng ngân hàng không chịu chơi.

of light/a smile

to move or appear quickly and lightly, often changing direction or shape

di chuyển hoặc xuất hiện nhanh chóng và nhẹ nhàng, thường xuyên thay đổi hướng hoặc hình dạng

Example:
  • Sunlight played on the surface of the lake.

    Ánh nắng đùa giỡn trên mặt hồ.

  • A small smile played on her lips.

    Một nụ cười nhỏ thoáng qua trên môi cô.

of fountain

when a fountain plays, it produces a steady stream of water

khi một đài phun nước hoạt động, nó tạo ra một dòng nước đều đặn

Example:
  • Two huge fountains were playing outside the entrance.

    Hai đài phun nước khổng lồ đang chơi đùa bên ngoài lối vào.

Idioms

have money, time, etc. to play with
(informal)to have plenty of money, time, etc. for doing something
play with yourself
(informal)to masturbate
what is somebody playing at?
used to ask in an angry way about what somebody is doing
  • What do you think you are playing at?