nhận thức
/pəˈsiːv//pərˈsiːv/The origin of the word "perceive" can be traced back to the Middle English verb "perceven," which meant "to receive, to take in" or "to apprehend." The word evolved from the Old French verb "preceper," which itself had roots in the Latin word "percipere," meaning "to seize, to take, to capture." The prefix "per-" in Latin, also found in words like "permanence" and "persevere," translates to "thoroughly" or "completely." The Latin verb "cipere" composed of "ce-," meaning "to take," and "-pere," meaning "completely or thoroughly," added strength and depth to the meaning of the word. In English, "perceive" initially meant "to grasp or hold on to" before it shifted its meaning to "to become aware of or come to know" by the 16th century. Its current meaning involves the cognitive process by which we obtain knowledge of the world around us through sensory input.
to understand or think of somebody/something in a particular way
hiểu hoặc nghĩ về ai/cái gì theo một cách cụ thể
Khám phá này được coi là một bước đột phá lớn.
Tôi không nhận mình là một chuyên gia.
Bằng cấp khoa học và sở thích nghệ thuật thường được coi là không tương thích.
Họ được cho là không may mắn.
Khi đi qua khu chợ nhộn nhịp, tôi cảm nhận được màu sắc rực rỡ của các loại gia vị và hương thơm của các loại trái cây và rau quả kỳ lạ.
Nó được nhiều người coi là vấn đề sức khỏe của phụ nữ, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến nam giới.
Lời nói của Đại tướng bị các nước trong khu vực coi là mối đe dọa.
Biện pháp khắc phục vấn đề này mãi đến gần đây mới được các nhà khoa học nhận thức một cách lờ mờ.
Rủi ro được cảm nhận khác nhau bởi những người khác nhau.
Related words and phrases
to notice or become aware of something
để ý hoặc nhận thức được một cái gì đó
Tôi nhận thấy sự thay đổi trong hành vi của anh ấy.
Cô nhận ra rằng mọi chuyện đều không ổn.
Bệnh nhân được nhận thấy khó thở.
thế giới của những đối tượng được nhận thức trực tiếp
Cô nhận thấy rằng tất cả đều không ổn trong tổ chức.
Có thể dễ dàng nhận thấy xu hướng công nghiệp của việc xây dựng kênh đào bằng cách nhìn vào Hình 7.3.