Definition of fathom

fathomverb

Tiếng khăm

/ˈfæðəm//ˈfæðəm/

Word OriginOld English fæthm, of Germanic origin; related to Dutch vadem, vaam and German Faden ‘six feet’. The original sense was ‘something which embraces’, (plural) ‘the outstretched arms’; hence, a unit of measurement based on the span of the outstretched arms, later standardized to six feet.

Summary
type danh từ, số nhiều fathom, fathoms
meaningsải (đơn vị đo chiều sâu, bàng 1, 82 m)
type ngoại động từ
meaningđo chiều sâu (của nước) bằng sải
meaning(nghĩa bóng) tìm hiểu, thăm dò
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) ôm
namespace
Example:
  • Jake struggled to fathom why the company's profits had plummeted so drastically.

    Jake phải vật lộn để hiểu tại sao lợi nhuận của công ty lại giảm mạnh đến vậy.

  • The concept of living on Mars was completely beyond Sarah's ability to fathom.

    Khái niệm sống trên sao Hỏa hoàn toàn nằm ngoài khả năng hiểu biết của Sarah.

  • After hours of meditation, Karen became more in tune with her spirituality and learned to fathom the interconnectedness of all things.

    Sau nhiều giờ thiền định, Karen trở nên hòa hợp hơn với tâm linh của mình và học cách hiểu được mối liên hệ giữa vạn vật.

  • The tragic accident left the townspeople reeling and finding it impossible to fathom the senselessness of the loss.

    Vụ tai nạn thương tâm khiến người dân thị trấn bàng hoàng và không thể hiểu nổi sự mất mát vô nghĩa này.

  • Jack had never fathomed that he could be so inexplicably moved by a simple act of kindness.

    Jack chưa bao giờ nghĩ rằng anh có thể cảm động một cách khó hiểu đến vậy chỉ vì một hành động tử tế đơn giản.

  • The author's use of metaphor and symbolism in the novel was beyond Mary's scope to fathom.

    Việc tác giả sử dụng phép ẩn dụ và biểu tượng trong tiểu thuyết nằm ngoài khả năng hiểu biết của Mary.

  • While Olivia was an avid reader of classic literature, she couldn't fathom the popularity of the latest young adult novels.

    Mặc dù Olivia là một độc giả say mê văn học cổ điển, cô vẫn không thể hiểu được sự phổ biến của các tiểu thuyết dành cho thanh thiếu niên mới nhất.

  • In spite of Maya's pursuit of multiple graduate degrees, she found it nearly impossible to fathom the mysteries of the universe.

    Mặc dù Maya theo đuổi nhiều bằng cấp sau đại học, cô vẫn thấy gần như không thể hiểu được những điều bí ẩn của vũ trụ.

  • Lisa was conflicted by the idea of adopting a new puppy, feeling that she couldn't possibly provide him with the love and attention he deserved. Yet somehow, once he arrived, she found herself fathoming a joy far beyond her expectations.

    Lisa đã đấu tranh với ý tưởng nhận nuôi một chú chó con mới, cảm thấy rằng cô không thể nào cung cấp cho chú tình yêu và sự quan tâm mà chú đáng được hưởng. Tuy nhiên, bằng cách nào đó, khi chú đến, cô thấy mình đang cảm nhận được niềm vui vượt xa mong đợi của mình.

  • Each time the train rumbled over the tracks, Brian felt as though he could fathom the magnitude of the force that propelled its steel frame through the air.

    Mỗi lần đoàn tàu ầm ầm chạy trên đường ray, Brian cảm thấy như thể anh có thể cảm nhận được sức mạnh to lớn đã đẩy khung thép của đoàn tàu bay lên không trung.

Related words and phrases

All matches