Tiếng khăm
/ˈfæðəm//ˈfæðəm/Word OriginOld English fæthm, of Germanic origin; related to Dutch vadem, vaam and German Faden ‘six feet’. The original sense was ‘something which embraces’, (plural) ‘the outstretched arms’; hence, a unit of measurement based on the span of the outstretched arms, later standardized to six feet.
Jake phải vật lộn để hiểu tại sao lợi nhuận của công ty lại giảm mạnh đến vậy.
Khái niệm sống trên sao Hỏa hoàn toàn nằm ngoài khả năng hiểu biết của Sarah.
Sau nhiều giờ thiền định, Karen trở nên hòa hợp hơn với tâm linh của mình và học cách hiểu được mối liên hệ giữa vạn vật.
Vụ tai nạn thương tâm khiến người dân thị trấn bàng hoàng và không thể hiểu nổi sự mất mát vô nghĩa này.
Jack chưa bao giờ nghĩ rằng anh có thể cảm động một cách khó hiểu đến vậy chỉ vì một hành động tử tế đơn giản.
Việc tác giả sử dụng phép ẩn dụ và biểu tượng trong tiểu thuyết nằm ngoài khả năng hiểu biết của Mary.
Mặc dù Olivia là một độc giả say mê văn học cổ điển, cô vẫn không thể hiểu được sự phổ biến của các tiểu thuyết dành cho thanh thiếu niên mới nhất.
Mặc dù Maya theo đuổi nhiều bằng cấp sau đại học, cô vẫn thấy gần như không thể hiểu được những điều bí ẩn của vũ trụ.
Lisa đã đấu tranh với ý tưởng nhận nuôi một chú chó con mới, cảm thấy rằng cô không thể nào cung cấp cho chú tình yêu và sự quan tâm mà chú đáng được hưởng. Tuy nhiên, bằng cách nào đó, khi chú đến, cô thấy mình đang cảm nhận được niềm vui vượt xa mong đợi của mình.
Mỗi lần đoàn tàu ầm ầm chạy trên đường ray, Brian cảm thấy như thể anh có thể cảm nhận được sức mạnh to lớn đã đẩy khung thép của đoàn tàu bay lên không trung.
All matches