Definition of discern

discernverb

phân biệt

/dɪˈsɜːn//dɪˈsɜːrn/

The word "discern" has a rich history that dates back to the 14th century. It comes from the Latin word "discernere," which means "to separate" or "to distinguish." This Latin verb is a compound of "dis-" (meaning "apart" or "asunder") and "cernere" (meaning "to judge" or "to discern"). In Middle English, the word "discern" first appeared in the 1300s, initially meaning "to separate" or "to distinguish" between two things. Over time, its meaning expanded to include "to judge" or "to perceive" something, often implying a high degree of insight or understanding. Today, "discern" is often used to describe the act of perceiving or recognizing something that is not immediately obvious, such as a subtle difference or a profound truth.

Summary
type động từ
meaningnhận thức, thấy rõ (bằng trí óc, bằng giác quan...)
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) phân biệt
exampleto discern good and bad; to discern good from bad; to discern between good and bad: phân biệt tốt xấu
namespace

to know, recognize or understand something, especially something that is not obvious

biết, nhận ra hoặc hiểu điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó không rõ ràng

Example:
  • It is possible to discern a number of different techniques in her work.

    Có thể nhận ra một số kỹ thuật khác nhau trong công việc của cô ấy.

  • He discerned a certain coldness in their welcome.

    Anh nhận thấy sự lạnh lùng nhất định trong sự chào đón của họ.

  • It is often difficult to discern how widespread public support is.

    Thường rất khó để nhận ra mức độ ủng hộ rộng rãi của công chúng.

  • I quickly discerned that something was wrong.

    Tôi nhanh chóng nhận ra có điều gì đó không ổn.

  • Although Jennifer and Karen both wear sunglasses, I am able to discern who is smiling based on the way their eyes crinkle around the corners.

    Mặc dù Jennifer và Karen đều đeo kính râm, tôi vẫn có thể biết ai đang cười dựa vào nếp nhăn ở khóe mắt.

Related words and phrases

to see or hear something, usually with difficulty

nhìn thấy hoặc nghe thấy một cái gì đó, thường gặp khó khăn

Example:
  • We could just discern the house in the distance.

    Chúng tôi chỉ có thể nhận ra ngôi nhà ở phía xa.

  • She could clearly discern a figure walking up towards the house.

    Cô có thể nhận ra rõ ràng một bóng người đang đi về phía ngôi nhà.

Related words and phrases