Definition of essay

essaynoun

bài tiểu luận

/ˈɛseɪ/

Definition of undefined

late 15th century (as a verb in the sense ‘test the quality of’): alteration of assay, by association with Old French essayer, based on late Latin exagium ‘weighing’, from the base of exigere ‘ascertain, weigh’; the noun (late 16th century) is from Old French essai ‘trial’

Summary
type danh từ
meaningsự làm thử; sự làm cố gắng
meaningbài tiểu luận
type ngoại động từ
meaningthử làm; cố làm (gì...)
meaningthử, thử thách
namespace

a short piece of writing by a student as part of a course of study

một đoạn viết ngắn của một sinh viên như một phần của khóa học

Example:
  • I have to write an essay this weekend.

    Cuối tuần này tôi phải viết một bài luận.

  • an essay on the causes of the First World War

    một bài luận về nguyên nhân của Chiến tranh thế giới thứ nhất

  • Have you done your essay about Napoleon yet?

    Bạn đã làm xong bài luận về Napoléon chưa?

  • He made some very good points in his essay.

    Anh ấy đã đưa ra một số điểm rất tốt trong bài luận của mình.

Extra examples:
  • Essays handed in late will not be accepted.

    Các bài luận nộp muộn sẽ không được chấp nhận.

  • Have you done your essay yet?

    Bạn đã làm xong bài luận của mình chưa?

  • He concludes the essay by calling for a corrective.

    Ông kết thúc bài luận bằng cách kêu gọi sửa chữa.

  • I finished my essay about 10 o'clock last night!

    Tôi đã hoàn thành bài luận của mình vào khoảng 10 giờ tối qua!

  • Lunch was the only time she could finish her essay assignment.

    Bữa trưa là thời gian duy nhất cô có thể hoàn thành bài luận của mình.

a short piece of writing on a particular subject, written in order to be published

một đoạn văn ngắn về một chủ đề cụ thể, được viết để được xuất bản

Example:
  • a collection of essays by prominent African American writers

    một tập hợp các bài tiểu luận của các nhà văn người Mỹ gốc Phi nổi tiếng

  • The book contains a number of interesting essays on women in society.

    Cuốn sách chứa một số bài tiểu luận thú vị về phụ nữ trong xã hội.

  • Pierce contributes a long essay about John F. Kennedy.

    Pierce đóng góp một bài luận dài về John F. Kennedy.

  • I discuss this in a forthcoming essay.

    Tôi thảo luận về điều này trong một bài luận sắp tới.

Extra examples:
  • A version of this essay was presented at the Astronomical Society.

    Một phiên bản của bài tiểu luận này đã được trình bày tại Hiệp hội Thiên văn.

  • In 2001 she published a collection of essays.

    Năm 2001, cô xuất bản một tuyển tập tiểu luận.

  • The essays explore Einstein's personal development.

    Các bài tiểu luận khám phá sự phát triển cá nhân của Einstein.

  • the fifteen essays collected in this volume

    mười lăm bài tiểu luận được tập hợp trong tập này

  • ‘An Essay on the Principle of Population’ by Thomas Malthus

    'Một tiểu luận về nguyên tắc dân số' của Thomas Malthus

an attempt to do something

một nỗ lực để làm một cái gì đó

Example:
  • His first essay in politics was a complete disaster.

    Bài luận đầu tiên của ông về chính trị hoàn toàn là một thảm họa.

Related words and phrases

All matches