Definition of report

reportverb

báo cáo, tường trình, bản báo cáo, bản tường trình

/rɪˈpɔːt/

Definition of undefined

late Middle English: from Old French reporter (verb), report (noun), from Latin reportare ‘bring back’, from re- ‘back’ + portare ‘carry’. The sense ‘give an account’ gave rise to ‘submit a formal report’, hence ‘inform an authority of one's presence’ (report (sense 2 of the verb), mid 19th century) and ‘be accountable to a superior’ (report (sense 3 of the verb), late 19th century)

of news

a written or spoken account of an event, especially one that is published or broadcast

một tài khoản bằng văn bản hoặc nói về một sự kiện, đặc biệt là một sự kiện được xuất bản hoặc phát sóng

Example:
  • Are these news reports true?

    Những tin tức này có đúng không?

  • media/press/newspaper reports

    báo chí/báo chí đưa tin

  • And now over to Jim Muir, for a report on the South African election.

    Và bây giờ chuyển sang Jim Muir để báo cáo về cuộc bầu cử ở Nam Phi.

  • A local news station aired a special report on the controversy.

    Một đài tin tức địa phương đã phát sóng một bản tin đặc biệt về cuộc tranh cãi.

  • According to this evening's weather report, there will be snow tomorrow.

    Theo dự báo thời tiết tối nay thì ngày mai sẽ có tuyết.

Extra examples:
  • Our correspondent in Kabul files a report most days.

    Hầu hết các ngày phóng viên của chúng tôi ở Kabul đều đưa tin.

  • Join us tonight at 10 for a full report on the latest developments.

    Hãy tham gia cùng chúng tôi lúc 10 giờ tối nay để có báo cáo đầy đủ về những diễn biến mới nhất.

  • We could not find any detailed reports of the incident.

    Chúng tôi không thể tìm thấy bất kỳ báo cáo chi tiết nào về vụ việc.

  • The spokesman confirmed a recent report in the Wall Street Journal.

    Người phát ngôn đã xác nhận báo cáo gần đây trên tờ Wall Street Journal.

  • She denied a report in the Las Vegas Sun that the exhibition was closing.

    Cô phủ nhận thông tin trên tờ Las Vegas Sun rằng cuộc triển lãm sắp đóng cửa.

  • We have reviewed all reports from today's battle.

    Chúng tôi đã xem xét tất cả các báo cáo về trận chiến ngày hôm nay.

  • We'll have a live report from Manila in about 30 minutes.

    Chúng tôi sẽ có tường thuật trực tiếp từ Manila trong khoảng 30 phút nữa.

  • investigative news reports about glitches in the system

    báo cáo tin tức điều tra về trục trặc trong hệ thống

  • The sites generate detailed travel reports.

    Các trang web tạo ra các báo cáo du lịch chi tiết.

  • The report went on to list her injuries.

    Bản báo cáo tiếp tục liệt kê các vết thương của cô.

information

a spoken or written description of something containing information that somebody needs to have

mô tả bằng lời nói hoặc bằng văn bản về một cái gì đó có chứa thông tin mà ai đó cần phải có

Example:
  • a police report

    một báo cáo của cảnh sát

  • The company has just released its annual report.

    Công ty vừa công bố báo cáo thường niên.

  • Can you give us a progress report?

    Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi báo cáo tiến độ được không?

  • You need to compile a report on your findings.

    Bạn cần phải biên soạn một báo cáo về những phát hiện của bạn.

Extra examples:
  • Auditors normally issue a report as to whether the company accounts have been prepared correctly.

    Kiểm toán viên thường đưa ra một báo cáo về việc tài khoản của công ty đã được chuẩn bị chính xác hay chưa.

  • The lab report seems to be missing.

    Báo cáo phòng thí nghiệm dường như bị thiếu.

  • She spent hours in the law library browsing through case reports.

    Cô ấy đã dành nhiều giờ trong thư viện luật để duyệt qua các báo cáo vụ án.

  • The autopsy report revealed that the man had been strangled.

    Báo cáo khám nghiệm tử thi cho thấy người đàn ông đã bị siết cổ.

  • She made her report to her senior colleagues.

    Cô ấy đã báo cáo với các đồng nghiệp cấp cao của mình.

  • Sentencing will be delayed until a psychiatric report is carried out.

    Việc tuyên án sẽ bị trì hoãn cho đến khi báo cáo tâm thần được thực hiện.

  • I've asked Jen for a full report of the meeting.

    Tôi đã yêu cầu Jen báo cáo đầy đủ về cuộc họp.

  • I have to do a report for my boss by tomorrow.

    Tôi phải làm báo cáo cho sếp vào ngày mai.

  • A detailed medical report is required of all applicants.

    Một báo cáo y tế chi tiết là bắt buộc đối với tất cả người nộp đơn.

  • fired for falsifying an expense report

    bị sa thải vì làm giả báo cáo chi phí

  • daily status reports as to how and what we were doing

    báo cáo tình trạng hàng ngày về cách thức và những gì chúng tôi đang làm

  • a damaging internal report on the department's organization

    một báo cáo nội bộ gây tổn hại đến tổ chức của bộ

  • I will have to make a full report of the situation to my superiors.

    Tôi sẽ phải báo cáo đầy đủ tình hình cho cấp trên.

  • I'll let you have a report as soon as I can.

    Tôi sẽ cho bạn báo cáo ngay khi có thể.

  • I typed up a report about the morning's events for our clients.

    Tôi đã đánh máy một bản báo cáo về các sự kiện buổi sáng cho khách hàng của chúng ta.

  • Her report questions the scientific validity of the experiment.

    Báo cáo của cô đặt câu hỏi về giá trị khoa học của thí nghiệm.

  • Following discussion, the annual report was accepted unanimously.

    Sau khi thảo luận, báo cáo thường niên đã được nhất trí chấp nhận.

  • The case has not yet been reported in the law reports.

    Vụ việc vẫn chưa được báo cáo trong các báo cáo pháp luật.

  • The chairman's report provides a summary of operations.

    Báo cáo của chủ tịch cung cấp một bản tóm tắt các hoạt động.

  • They replied citing a report from the finance department.

    Họ trả lời trích dẫn một báo cáo từ bộ tài chính.

  • the consumer report for this 1993 model

    báo cáo người tiêu dùng cho mô hình năm 1993 này

  • the company's summary report for the second quarter of this year

    báo cáo tóm tắt của công ty trong quý 2 năm nay

  • the government's latest employment report

    báo cáo việc làm mới nhất của chính phủ

  • a report to the academic community

    một báo cáo cho cộng đồng học thuật

  • The management team must make a full report to the board.

    Nhóm quản lý phải báo cáo đầy đủ cho hội đồng quản trị.

  • The company was asked to submit its annual report.

    Công ty được yêu cầu nộp báo cáo thường niên.

Related words and phrases

official study

an official document written by a group of people who have examined a particular situation or problem

một tài liệu chính thức được viết bởi một nhóm người đã xem xét một tình huống hoặc vấn đề cụ thể

Example:
  • to release/issue a report

    công bố/phát hành một báo cáo

  • The committee will publish its report on the health service next week.

    Ủy ban sẽ công bố báo cáo về dịch vụ y tế vào tuần tới.

  • According to the report, we are facing an obesity crisis.

    Theo báo cáo, chúng ta đang phải đối mặt với cuộc khủng hoảng béo phì.

Extra examples:
  • An official report quoted several leading scientists.

    Một báo cáo chính thức dẫn lời một số nhà khoa học hàng đầu.

  • A recent report from the US Department of Education estimates that approximately 1.1 million students are being homeschooled.

    Một báo cáo gần đây từ Bộ Giáo dục Hoa Kỳ ước tính có khoảng 1,1 triệu học sinh đang được học tại nhà.

  • In a report published today, the committee is expected to call for a new trial of GM crops.

    Trong một báo cáo được công bố hôm nay, ủy ban dự kiến ​​sẽ kêu gọi một cuộc thử nghiệm mới về cây trồng biến đổi gen.

  • The committee will publish an interim report on its findings to date.

    Ủy ban sẽ công bố một báo cáo tạm thời về những phát hiện của mình cho đến nay.

  • According to a report issued by Morgan Stanley, China is a very significant market for luxury companies.

    Theo báo cáo do Morgan Stanley đưa ra, Trung Quốc là thị trường rất quan trọng đối với các công ty xa xỉ.

  • The UN released a report imploring wealthy countries to double their foreign aid.

    Liên Hiệp Quốc công bố một báo cáo kêu gọi các nước giàu tăng gấp đôi viện trợ nước ngoài.

  • The 124-page report was released today.

    Báo cáo dài 124 trang được công bố ngày hôm nay.

  • You can download the full report from our website.

    Bạn có thể tải xuống báo cáo đầy đủ từ trang web của chúng tôi.

  • A damning report by the Police Ombudsman was leaked to the press.

    Một báo cáo đáng nguyền rủa của Thanh tra Cảnh sát đã bị rò rỉ cho báo chí.

  • Police are still trying to come to terms with the report, which examined racial attitudes within the force.

    Cảnh sát vẫn đang cố gắng giải quyết báo cáo, trong đó xem xét thái độ phân biệt chủng tộc trong lực lượng.

  • The government commissioned a report into the rioting.

    Chính phủ đã ủy quyền một báo cáo về cuộc bạo loạn.

  • The report's authors have asked for more time to complete their enquiries.

    Các tác giả của báo cáo đã yêu cầu thêm thời gian để hoàn tất các cuộc điều tra của họ.

  • Very few people in government actually read the report.

    Rất ít người trong chính phủ thực sự đọc báo cáo.

  • We will have to wait until they deliver their report before we can come to any conclusions.

    Chúng tôi sẽ phải đợi cho đến khi họ gửi báo cáo trước khi có thể đưa ra bất kỳ kết luận nào.

  • An independent report highlighted some serious flaws in the child protection services.

    Một báo cáo độc lập nêu bật một số sai sót nghiêm trọng trong các dịch vụ bảo vệ trẻ em.

  • a report by scientists

    báo cáo của các nhà khoa học

  • a confidential report leaked to the press

    một báo cáo bí mật bị rò rỉ cho báo chí

  • a report entitled ‘Kick-start’

    một báo cáo có tựa đề ‘Kick-start’

  • an official report on the accident

    báo cáo chính thức về vụ tai nạn

  • a report from the select committee

    báo cáo của ủy ban tuyển chọn

  • a report linking ill health with industrial pollution

    một báo cáo liên kết bệnh tật với ô nhiễm công nghiệp

  • This report is based on the analysis of 600 completed questionnaires.

    Báo cáo này dựa trên việc phân tích 600 bảng câu hỏi đã hoàn thành.

  • There have been many new findings since the original report.

    Đã có nhiều phát hiện mới kể từ báo cáo ban đầu.

  • The report warns that more job losses are likely.

    Báo cáo cảnh báo rằng nhiều khả năng sẽ mất việc làm.

  • The report notes evidence that secondary smoke harms unborn children.

    Báo cáo ghi nhận bằng chứng cho thấy khói thứ cấp gây hại cho thai nhi.

  • The report looks at the health risks linked to obesity.

    Báo cáo xem xét các rủi ro sức khỏe liên quan đến béo phì.

  • The report draws attention to the appalling conditions in the country's prisons.

    Báo cáo thu hút sự chú ý đến điều kiện kinh khủng trong các nhà tù của đất nước.

  • The report called for sweeping changes in the education system.

    Báo cáo kêu gọi những thay đổi sâu rộng trong hệ thống giáo dục.

  • Criticism has been directed at local businesses in a report out today.

    Sự chỉ trích đã nhắm vào các doanh nghiệp địa phương trong một báo cáo công bố ngày hôm nay.

  • The MPs called for a full report on the nuclear contract.

    Các nghị sĩ kêu gọi báo cáo đầy đủ về hợp đồng hạt nhân.

  • The committee presented its report to the Attorney General.

    Ủy ban đã trình bày báo cáo của mình lên Bộ trưởng Tư pháp.

  • The department has launched a report into the bombing.

    Bộ đã đưa ra một báo cáo về vụ đánh bom.

  • The findings are summarized in the report.

    Những phát hiện được tóm tắt trong báo cáo.

  • The government commissioned a report on the state of agriculture in the country.

    Chính phủ đã đưa ra một báo cáo về tình hình nông nghiệp trong nước.

  • The report admits to several outstanding questions about the safety of the waste dumps.

    Báo cáo thừa nhận một số câu hỏi nổi bật về sự an toàn của các bãi thải.

  • The report continued in similar vein.

    Báo cáo tiếp tục theo hướng tương tự.

  • The report fails to explain his decision.

    Báo cáo không giải thích được quyết định của ông.

  • The report reveals that debt has risen every year for the last ten years.

    Báo cáo cho thấy nợ đã tăng lên hàng năm trong mười năm qua.

Related words and phrases

story

a story or piece of information that may or may not be true

một câu chuyện hoặc một thông tin có thể đúng hoặc không đúng

Example:
  • There are unconfirmed reports of a shooting in the capital.

    Có những báo cáo chưa được xác nhận về một vụ nổ súng ở thủ đô.

  • I don't believe these reports of UFO sightings.

    Tôi không tin những báo cáo về việc nhìn thấy UFO.

  • We are hearing reports that she has quit.

    Chúng tôi đang nghe báo cáo rằng cô ấy đã nghỉ việc.

  • Despite reports claiming the market is heading for a crash, he predicts that prices will rise.

    Bất chấp các báo cáo cho rằng thị trường đang hướng tới sự sụp đổ, ông vẫn dự đoán rằng giá sẽ tăng.

Extra examples:
  • According to reports, this will be her last film before she retires.

    Theo báo cáo, đây sẽ là bộ phim cuối cùng của cô trước khi giải nghệ.

  • The company made 50 people redundant last month, amid reports it was running out of cash.

    Công ty đã sa thải 50 người vào tháng trước, trong bối cảnh có thông tin cho rằng họ sắp hết tiền mặt.

  • We're investigating reports of an explosion in this area.

    Chúng tôi đang điều tra các báo cáo về vụ nổ ở khu vực này.

  • I based my statement on reports circulating at the time.

    Tôi đưa ra tuyên bố của mình dựa trên các báo cáo lưu hành vào thời điểm đó.

  • We've had reports of a gang shooting in the city.

    Chúng tôi đã nhận được báo cáo về một vụ nổ súng của băng đảng trong thành phố.

  • Police received reports of drug dealing in the area.

    Cảnh sát nhận được báo cáo về việc buôn bán ma túy trong khu vực.

  • We have received reports that civilians have been killed.

    Chúng tôi đã nhận được báo cáo rằng thường dân đã thiệt mạng.

  • They could neither confirm nor deny reports that the chairperson was to be replaced.

    Họ không thể xác nhận hay phủ nhận thông tin cho rằng chủ tịch sẽ bị thay thế.

  • This appears to confirm recent reports that the two stars are dating.

    Điều này dường như xác nhận những thông tin gần đây cho rằng hai ngôi sao đang hẹn hò.

  • The minister denied reports that she was about to quit.

    Bộ trưởng phủ nhận thông tin cho rằng bà sắp nghỉ việc.

  • He denied reports of a dispute with the prime minister.

    Ông phủ nhận các báo cáo về tranh chấp với thủ tướng.

  • The company denied reports of its interest in a merger.

    Công ty phủ nhận các báo cáo về lợi ích của họ trong việc sáp nhập.

  • These reports surfaced throughout the summer.

    Những báo cáo này xuất hiện trong suốt mùa hè.

  • There have been conflicting reports on the number of people killed.

    Đã có những báo cáo trái ngược nhau về số người thiệt mạng.

  • The pro-democracy rally came amid reports of dissatisfaction among army officers.

    Cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ diễn ra trong bối cảnh có nhiều báo cáo về sự bất mãn của các sĩ quan quân đội.

  • Reports have indicated that a growing number of medium-sized companies are under financial pressure.

    Các báo cáo đã chỉ ra rằng ngày càng có nhiều công ty cỡ vừa phải chịu áp lực tài chính.

  • Reliable intelligence reports suggest that the terrorists have bases in five cities.

    Các báo cáo tình báo đáng tin cậy cho thấy những kẻ khủng bố có căn cứ ở 5 thành phố.

  • First reports of the accident are coming in.

    Những báo cáo đầu tiên về vụ tai nạn đang được đưa ra.

on student’s work

a written statement about a student’s work at school, college, etc.

một tuyên bố bằng văn bản về công việc của một sinh viên ở trường, đại học, v.v.

Example:
  • a school report

    báo cáo của trường

  • to get a good/bad report

    để có được một báo cáo tốt/xấu

  • She got a better report card this time.

    Lần này cô ấy có được một thẻ báo cáo tốt hơn.

employee

an employee whose work is the responsibility of a particular manager

một nhân viên mà công việc của họ là trách nhiệm của một người quản lý cụ thể

Example:
  • a weekly meeting with my direct reports

    một cuộc họp hàng tuần với các báo cáo trực tiếp của tôi

  • He was finding one of his reports very difficult to manage.

    Anh ấy nhận thấy một trong những báo cáo của mình rất khó quản lý.

of gun

the sound of an explosion or of a gun being fired

âm thanh của một vụ nổ hoặc tiếng súng bị bắn

Example:
  • a loud report

    một báo cáo lớn

Related words and phrases

Idioms

of bad/good report
(formal)talked about by people in a bad/good way