Definition of writing

writingnoun

sự viết

/ˈrʌɪtɪŋ/

Definition of undefined

The word "writing" has a fascinating history. It comes from the Old English word "writan," meaning "to scratch, carve, or engrave." This reflects the early methods of recording information, like carving symbols into stone or wood. Over time, the meaning expanded to include the act of putting down thoughts and ideas on paper. "Writing" eventually became the standard term for this act, encompassing all forms of written communication.

Summary
type danh từ
meaningsự viết, sự viết tay, sự viết lách
exampleto be busy in writing: bận viết
meaningkiểu viết, lối viết; chữ viết
meaningbản viết tay; bản ghi chép, tài liệu
examplethe evidence was put down in writing: bằng chứng được ghi bằng tài liệu giấy tờ
namespace

the activity of writing, in contrast to reading, speaking, etc.

hoạt động viết, trái ngược với hoạt động đọc, nói, v.v.

Example:
  • Our son’s having problems with his reading and writing (= at school).

    Con trai chúng tôi gặp vấn đề với việc đọc và viết (= ở trường).

  • a writing case (= containing paper, pens, etc.)

    một trường hợp viết (= chứa giấy, bút, v.v.)

  • Every morning the children do writing.

    Mỗi buổi sáng các em viết bài.

the activity of writing books, articles, etc., especially as a job

hoạt động viết sách, bài báo, v.v., đặc biệt là một công việc

Example:
  • Only later did she discover a talent for writing.

    Mãi sau này cô mới phát hiện ra tài năng viết lách.

  • I wanted to try out a new style of writing.

    Tôi muốn thử một phong cách viết mới.

  • creative writing

    văn bản sáng tạo

  • feminist/travel writing

    viết về nữ quyền/du lịch

  • He is leaving the band to concentrate on his writing.

    Anh ấy sẽ rời ban nhạc để tập trung vào việc viết lách.

Extra examples:
  • the process of writing for publication

    quá trình viết bài để xuất bản

  • The class takes a student-centred approach to creative writing.

    Lớp học áp dụng cách tiếp cận lấy học sinh làm trung tâm để viết sáng tạo.

  • Housman's description of the writing of poetry

    Mô tả của Housman về việc viết thơ

  • The book aims to teach effective essay writing.

    Cuốn sách nhằm mục đích dạy viết luận hiệu quả.

  • Students do most of their academic writing in English.

    Học sinh thực hiện hầu hết các bài viết học thuật bằng tiếng Anh.

Related words and phrases

books, articles, etc. in general

sách, bài báo, v.v. nói chung

Example:
  • The review is a brilliant piece of writing.

    Bài đánh giá là một bài viết tuyệt vời.

Extra examples:
  • the composer's fine writing for the piano

    tác phẩm tuyệt vời của nhà soạn nhạc dành cho piano

  • an anthology of writing about jazz

    một tuyển tập viết về nhạc jazz

  • Her early writing was concerned with the French Revolution.

    Bài viết đầu tiên của cô liên quan đến Cách mạng Pháp.

  • the evaluation of student writing

    đánh giá bài viết của học sinh

  • You find a greater use of the passive in scientific writing.

    Bạn nhận thấy thể bị động được sử dụng nhiều hơn trong văn bản khoa học.

words that have been written or painted on something

những từ đã được viết hoặc vẽ trên một cái gì đó

Example:
  • There was writing all over the desk.

    Có chữ viết đầy trên bàn.

the particular way in which somebody forms letters when they write

cách đặc biệt mà ai đó tạo thành các chữ cái khi họ viết

Example:
  • Who's this from? I don't recognize the writing.

    Cái này là của ai vậy? Tôi không nhận ra chữ viết.

Extra examples:
  • I can't read your writing.

    Tôi không thể đọc được bài viết của bạn.

  • I didn't recognize the writing.

    Tôi không nhận ra chữ viết.

  • The list was in Elizabeth's writing.

    Danh sách này do Elizabeth viết.

  • He has very neat writing.

    Anh ấy có lối viết rất gọn gàng.

  • He's got very neat writing.

    Anh ấy viết rất gọn gàng.

Related words and phrases

a group of pieces of writing, especially by a particular person or on a particular subject

một nhóm các bài viết, đặc biệt là bởi một người cụ thể hoặc về một chủ đề cụ thể

Example:
  • His experiences in India influenced his later writings.

    Kinh nghiệm của ông ở Ấn Độ đã ảnh hưởng đến các tác phẩm sau này của ông.

  • the writings of Hegel

    các tác phẩm của Hegel

  • His writings on complex subjects are clear and definitive.

    Các bài viết của ông về các chủ đề phức tạp đều rõ ràng và dứt khoát.

Extra examples:
  • The sacred writings of the world's major religions vary greatly.

    Các tác phẩm thiêng liêng của các tôn giáo lớn trên thế giới rất khác nhau.

  • Her influence has been greatest through her writings.

    Ảnh hưởng của cô ấy lớn nhất thông qua các bài viết của cô ấy.

  • Her name crops up frequently in writings about the Renaissance.

    Tên của cô ấy thường xuyên xuất hiện trong các bài viết về thời Phục hưng.

  • Her writings reflect the breadth of her interests.

    Các bài viết của cô phản ánh bề rộng mối quan tâm của cô.

  • His writings on the history of art were published by Greenway and Settle.

    Các bài viết của ông về lịch sử nghệ thuật đã được Greenway và Settle xuất bản.

Idioms

in writing
in the form of a letter, document, etc. (that gives proof of something)
  • All telephone reservations must be confirmed in writing.
  • Could you put your complaint in writing?
  • You must get it in writing.
  • the writing is on the wall | see the writing on the wall
    (saying)used when you are describing a situation in which there are signs that something is going to have problems or that it is going to be a failure
  • It is amazing that not one of them saw the writing on the wall.