Definition of man

mannoun

con người, đàn ông

/man/

Definition of undefined

The word "man" has a rich history. It originates from Old English "mann", which means "human being" or "person". This Old English word is thought to have been derived from Proto-Germanic "*manniz", which in turn came from Proto-Indo-European "*man-", meaning "human" or "person". In Old English, "mann" referred to any human being, regardless of gender. It wasn't until the 12th century that the word began to specifically refer to adult human males. The female equivalent, "woman", shares a similar etymology and has been used since Old English to refer to adult human females. Today, the word "man" has been adopted into many languages and is used to refer to adult human males in general. Despite its evolution, the word's original meaning remains tied to the concept of humanity and personhood.

male person

an adult male human

một người đàn ông trưởng thành

Example:
  • a good-looking young man

    một thanh niên đẹp trai

  • the relationships between men and women

    mối quan hệ giữa nam giới và phụ nữ

  • the men's team/game/race/doubles/singles/event

    đội nam/trận đấu/cuộc đua/đôi/đơn/sự kiện

  • The board of directors is dominated by middle-aged white men.

    Ban giám đốc chủ yếu là những người đàn ông da trắng trung niên.

  • He was one of the great men of history.

    Ông là một trong những vĩ nhân của lịch sử.

  • Four armed men burst into the room.

    Bốn người đàn ông có vũ trang xông vào phòng.

  • An elderly Indian man sat down beside me and recounted his story.

    Một người đàn ông Ấn Độ lớn tuổi ngồi xuống cạnh tôi và kể lại câu chuyện của mình.

  • He is an average working man trying to make ends meet.

    Anh ấy là một người đàn ông làm việc bình thường đang cố gắng kiếm sống.

Extra examples:
  • The men's team won their third gold medal last year.

    Đội nam đã giành được huy chương vàng thứ ba vào năm ngoái.

  • The picture shows a man in his thirties.

    Trong ảnh là một người đàn ông khoảng ba mươi tuổi.

  • the man she sits next to at work

    người đàn ông cô ấy ngồi cạnh ở nơi làm việc

  • I gave some money to a homeless man in the park.

    Tôi đã đưa một số tiền cho một người đàn ông vô gia cư trong công viên.

  • Is Jim Carrey the funniest man on earth?

    Jim Carrey có phải là người đàn ông hài hước nhất trên trái đất?

  • He walked out of court a free man.

    Anh ta bước ra khỏi tòa án như một người tự do.

  • He was a lucky man to have found such a partner.

    Anh thật may mắn khi tìm được một người bạn đồng hành như vậy.

  • He was a self-made man who raised himself from poverty to success.

    Anh ấy là một người đàn ông tự lập đã vươn lên từ nghèo khó đến thành công.

  • Mr Locke is a man of means who owns a vast business empire.

    Ông Locke là một người giàu có, sở hữu một đế chế kinh doanh rộng lớn.

  • Police have arrested two men and a woman.

    Cảnh sát đã bắt giữ hai người đàn ông và một phụ nữ.

  • I was helped by two burly men with tattoos.

    Tôi được hai người đàn ông lực lưỡng có hình xăm giúp đỡ.

  • Over 150 men, women and children were killed.

    Hơn 150 đàn ông, phụ nữ và trẻ em đã thiệt mạng.

  • Several people made speeches in honour of the great man.

    Một số người đã có bài phát biểu để vinh danh người đàn ông vĩ đại.

  • Vincente is a wanted man back in his own country.

    Vincente là kẻ bị truy nã ở quê nhà.

  • What a horrible man!

    Thật là một người đàn ông khủng khiếp!

  • men in grey suits

    người đàn ông mặc vest màu xám

  • a little old man

    một ông già nhỏ bé

  • a middle-aged, balding man

    một người đàn ông trung niên, hói đầu

  • Only the dead man's young son knows what happened.

    Chỉ có đứa con trai nhỏ của người chết mới biết chuyện gì đã xảy ra.

humans

humans as a group, both male and female

con người như một nhóm, cả nam và nữ

Example:
  • the damage caused by man to the environment

    sự thiệt hại do con người gây ra cho môi trường

  • The common man (= ordinary people) is losing faith in democratic institutions.

    Người bình thường (= người bình thường) đang mất niềm tin vào các thể chế dân chủ.

Extra examples:
  • the most poisonous substance known to man

    chất độc nhất mà con người biết đến

  • It's a powerful indictment of the horrors of war and man's inhumanity to man.

    Đó là một bản cáo trạng mạnh mẽ về sự khủng khiếp của chiến tranh và sự vô nhân đạo của con người đối với con người.

  • In man the brain is highly developed.

    Ở con người bộ não rất phát triển.

  • The working man wants more and better jobs.

    Người lao động muốn có nhiều việc làm hơn và tốt hơn.

a person, either male or female

một người, nam hay nữ

Example:
  • All men must die.

    Tất cả đàn ông đều phải chết.

  • How could a human torture his fellow man?

    Làm thế nào một con người có thể tra tấn đồng loại của mình?

  • While no man is an island, we do function independently for the most part.

    Mặc dù không có con người nào là một hòn đảo, nhưng phần lớn chúng tôi hoạt động độc lập.

humans from a particular period of history

con người từ một giai đoạn lịch sử cụ thể

Example:
  • early/modern/Prehistoric man

    người tiền sử/hiện đại/tiền sử

particular type of man

a man who comes from the place mentioned or whose job or interest is connected with the thing mentioned

một người đàn ông đến từ nơi được đề cập hoặc có công việc hoặc sở thích liên quan đến điều được đề cập

Example:
  • a Frenchman

    một người Pháp

  • a sportsman

    một vận động viên thể thao

  • a businessman

    một doanh nhân

  • a medical man

    một nhân viên y tế

a man who likes or who does the thing mentioned

một người đàn ông thích hoặc làm điều được đề cập

Example:
  • a betting/fighting/drinking man

    một người đàn ông cá cược/đánh nhau/uống rượu

  • I think he’s a beer man (= he drinks beer).

    Tôi nghĩ anh ấy là người thích uống bia (= anh ấy uống bia).

  • I've never been a gambling man.

    Tôi chưa bao giờ là một tay cờ bạc.

Related words and phrases

a man who works for or supports a particular organization, comes from a particular town, etc.

một người đàn ông làm việc cho hoặc hỗ trợ một tổ chức cụ thể, đến từ một thị trấn cụ thể, v.v.

Example:
  • the BBC’s man in Moscow (= the man who reports on news from Moscow)

    người đàn ông của BBC ở Moscow (= người đưa tin về Moscow)

  • a loyal Republican Party man

    một người đàn ông trung thành của Đảng Cộng hòa

Related words and phrases

soldier/worker

a soldier or a male worker who obeys the instructions of a person of higher rank

một người lính hoặc một công nhân nam tuân theo sự chỉ dẫn của người có cấp bậc cao hơn

Example:
  • The officer refused to let his men take part in the operation.

    Viên sĩ quan từ chối cho người của mình tham gia vào chiến dịch.

  • The conditions in which the men were working were terrible.

    Điều kiện làm việc của những người đàn ông thật tồi tệ.

a man who comes to your house to do a job

một người đàn ông đến nhà bạn để làm việc

Example:
  • the gas man

    người bán xăng

  • The man's coming to repair the TV today.

    Hôm nay người đàn ông đó sẽ đến sửa TV.

form of address

used for addressing a male person

được sử dụng để giải quyết một người nam

Example:
  • Nice shirt, man!

    Áo đẹp lắm anh ơi!

  • Hey man. Back off!

    Chào bạn. Rút lui!

used for addressing a male person in an angry or impatient way

được sử dụng để giải quyết một người đàn ông một cách tức giận hoặc thiếu kiên nhẫn

Example:
  • Don't just stand there, man—get a doctor!

    Đừng chỉ đứng đó, anh bạn - hãy gọi bác sĩ!

husband/boyfriend

a person's husband, boyfriend or male partner

chồng, bạn trai hoặc bạn tình nam của một người

Example:
  • What's her new man like?

    Người đàn ông mới của cô ấy như thế nào?

  • I now pronounce you man and wife (= you are now officially married).

    Bây giờ tôi tuyên bố hai bạn là vợ chồng (= bây giờ bạn đã chính thức kết hôn).

Related words and phrases

strong/brave person

a person who is strong and brave or has other qualities that some people think are typically male

một người mạnh mẽ và dũng cảm hoặc có những phẩm chất khác mà một số người nghĩ điển hình là nam giới

Example:
  • Come on, now—be a man.

    Thôi nào, bây giờ - hãy là một người đàn ông.

  • She's more of a man than he is.

    Cô ấy còn đàn ông hơn anh ấy.

Related words and phrases

people in authority

a group or person that is thought to be in authority or control, especially the police or white people in government

một nhóm hoặc người được cho là có thẩm quyền hoặc kiểm soát, đặc biệt là cảnh sát hoặc người da trắng trong chính phủ

Example:
  • Activists marched to the police station to voice their displeasure with the Man.

    Các nhà hoạt động đã tuần hành đến đồn cảnh sát để bày tỏ sự bất bình với Người đàn ông.

servant

a male servant

một người hầu nam

Example:
  • My man will drive you home.

    Người đàn ông của tôi sẽ chở cô về nhà.

in chess, etc

one of the figures or objects that you play with in a game such as chess

một trong những nhân vật hoặc đồ vật mà bạn chơi trong một trò chơi như cờ vua

Related words and phrases