Definition of guy

guynoun

bù nhìn, anh chàng, gã

/ɡʌɪ/

Definition of undefined

The origins of the word "guy" are quite interesting! The word "guy" has multiple meanings and evolved over time. The most common meanings are a male person or a member of the general public, often used informally. The word "guy" originated in the late 17th century, primarily in England. It is believed to have come from the name "Guido," which was a common name in medieval Europe. Sailors and pirates often referred to each other as "guidy" or "guy," as a shortened form of the name. In the 19th century, the term "guy" became more widely used to refer to an average or ordinary person. By the 20th century, it had become a common term in American English to refer to a male person, similar to "fellow" or "buddy." Today, the word "guy" is widely used in informal settings, and its origins in the name "Guido" have largely been forgotten.

Summary
type danh từ
meaningdây, xích
type ngoại động từ
meaningbuộc bằng dây, xích lại
namespace

a man

một người đàn ông

Example:
  • a big/little guy

    một anh chàng to lớn/nhỏ

  • a nice/good/lovely/great guy

    một chàng trai tốt/tốt/đáng yêu/tuyệt vời

  • a cool/tough/smart guy

    một chàng trai lạnh lùng/cứng rắn/thông minh

  • a young guy

    một chàng trai trẻ

  • an old guy

    một ông già

  • a white/black guy

    một anh chàng da trắng/đen

  • The poor guy must have been terrified.

    Anh chàng tội nghiệp chắc hẳn đã rất sợ hãi.

  • a Dutch/French/Korean guy

    một chàng trai Hà Lan/Pháp/Hàn Quốc

  • At the end of the film the bad guy gets shot.

    Cuối phim kẻ xấu bị bắn.

  • While the cops should be the good guys, it's much more complex than that.

    Mặc dù cảnh sát lẽ ra phải là người tốt nhưng mọi chuyện lại phức tạp hơn thế nhiều.

Extra examples:
  • Colleagues described the killer as ‘just a regular guy’.

    Các đồng nghiệp mô tả kẻ giết người ‘chỉ là một gã bình thường’.

  • He seemed like a decent guy.

    Anh ấy có vẻ là một chàng trai tử tế.

  • It was made by a guy named Alan Webster.

    Nó được tạo ra bởi một chàng trai tên là Alan Webster.

  • We all knew guys like him at university.

    Tất cả chúng tôi đều biết những người như anh ấy ở trường đại học.

Related words and phrases

a group of people of either sex

một nhóm người thuộc cả hai giới

Example:
  • Come on, you guys, let's get going!

    Nào các bạn, chúng ta hãy đi thôi!

(in the UK) a model of a man dressed in old clothes that is burned on a bonfire on 5 November during the celebrations for Bonfire Night

(ở Anh) mô hình một người đàn ông mặc quần áo cũ bị đốt trên đống lửa vào ngày 5 tháng 11 trong lễ kỷ niệm Đêm lửa trại

a rope used to keep a pole or tent in a secure position

một sợi dây dùng để giữ cột hoặc lều ở vị trí an toàn