gan dạ, can đảm
/breɪv/The word "brave" has its roots in Old English and Norman French. In Old English, the word "bræg" or "brægþa" referred to a warrior or a champion. This Old English word is thought to have been derived from the Proto-Germanic word "*brakiz", which meant "armored" or "armed". When the Normans conquered England in 1066, they brought with them the French language, and the word "brave" was borrowed into Middle English. In Middle English, the word "brave" initially retained its meaning of "well-armed" or "warrior-like". Over time, the meaning of "brave" expanded to include qualities such as courage, valor, and heroism. Today, the word "brave" is used to describe someone who shows courage and strength in the face of fear or adversity.
willing to do things that are difficult, dangerous or painful; not afraid
sẵn sàng làm những việc khó khăn, nguy hiểm hoặc đau đớn; không sợ
những người đàn ông và phụ nữ dũng cảm
Hãy dũng cảm!
Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy.
Sự tuyệt vọng đã khiến tôi trở nên dũng cảm.
Cô ấy đã vô cùng dũng cảm.
Anh ấy dũng cảm như một con sư tử trên sân bóng bầu dục.
Một linh hồn dũng cảm nào đó không thể cứu cô ấy khỏi số phận này sao?
Related words and phrases
requiring or showing courage
yêu cầu hoặc thể hiện lòng can đảm
Cô đã có quyết định dũng cảm để bắt đầu công việc kinh doanh riêng của mình.
Cô qua đời sau một cuộc chiến dũng cảm chống lại căn bệnh ung thư.
Anh cảm thấy nhớ nhà nhưng vẫn cố gắng dũng cảm để tỏ ra vui vẻ.
new in an impressive way
mới một cách ấn tượng
tầm nhìn về một nước Anh mới dũng cảm