Definition of individual

individualadjective

riêng, riêng biệt, cá nhân

/ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl/

Definition of undefined

The word "individual" has its roots in Latin. The Latin word "indivisus" means "not divisible" or "whole." This term was first used in the 16th century to describe something that cannot be divided or separated into parts. Over time, the concept of individuality developed to refer to a single human being, seen as a unique and inseparable whole. In the 17th century, the term "individual" emerged, derived from "indivisus," to describe a distinct person with their own thoughts, feelings, and experiences. The word "individual" specifically was coined by the English philosopher John Locke in 1690. In his book "Essay Concerning Human Understanding," Locke defined an individual as "a thinking, intelligent being, able to conceive of and comprehend the nature of itself." Today, the term "individual" is widely used to refer to any distinct entity or person with their own identity and characteristics.

Summary
type tính từ
meaningriêng, riêng lẻ, cá nhân
exampleindividual interest: quyền lợi cá nhân
exampleto give individual attention to someone: chú ý đến ai
meaningđộc đáo, riêng biệt, đặc biệt
examplean individual style of writing: một văn phòng độc đáo
type danh từ
meaningcá nhân; người
exampleindividual interest: quyền lợi cá nhân
exampleto give individual attention to someone: chú ý đến ai
meaningvật riêng lẻ
examplean individual style of writing: một văn phòng độc đáo
meaning(sinh vật học) cá thể
namespace

a person considered separately rather than as part of a group

một người được coi là riêng biệt chứ không phải là một phần của một nhóm

Example:
  • The competition is open to both teams and individuals.

    Cuộc thi dành cho cả đội và cá nhân.

  • Treatment depends on the individual involved.

    Việc điều trị phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan.

  • He has persuaded private individuals (= ordinary people rather than companies, etc.) to donate to the collection.

    Anh ấy đã thuyết phục các cá nhân (= những người bình thường chứ không phải các công ty, v.v.) quyên góp cho bộ sưu tập.

  • There is no single individual who is to blame.

    Không có một cá nhân nào đáng trách cả.

  • Wealthy individuals currently account for about 75 per cent of hedge fund investment, and institutions make up the other 25 per cent.

    Các cá nhân giàu có hiện chiếm khoảng 75% khoản đầu tư của quỹ phòng hộ và các tổ chức chiếm 25% còn lại.

  • We are concerned to protect the rights of the individual.

    Chúng tôi quan tâm đến việc bảo vệ quyền lợi của cá nhân.

  • Every child is treated here as an individual.

    Mỗi đứa trẻ ở đây được đối xử như một cá thể.

  • Symptoms of depression vary among individuals.

    Các triệu chứng trầm cảm khác nhau giữa các cá nhân.

  • Differences between individuals affect their susceptibility to disease.

    Sự khác biệt giữa các cá nhân ảnh hưởng đến khả năng mắc bệnh của họ.

Extra examples:
  • The school’s reputation was ruined by the bad behaviour of a few individuals.

    Danh tiếng của trường đã bị hủy hoại bởi hành vi xấu của một số cá nhân.

  • Each course has to be tailored to the needs of the individual.

    Mỗi khóa học phải được thiết kế phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân.

  • It's up to the individual concerned to contact the police.

    Việc liên hệ với cảnh sát là tùy thuộc vào cá nhân liên quan.

  • No single individual had done so much for the development of the motor vehicle.

    Không một cá nhân nào đã làm được nhiều việc như vậy cho sự phát triển của xe cơ giới.

  • Eating habits are bound to vary from individual to individual.

    Thói quen ăn uống có thể khác nhau tùy theo từng cá nhân.

a single member of a class of things

một thành viên duy nhất của một lớp sự vật

Example:
  • They live in a group or as individuals, depending on the species.

    Chúng sống theo nhóm hoặc cá thể tùy theo loài.

a person who is original and very different from others

một người độc đáo và rất khác biệt với những người khác

Example:
  • She's grown into quite an individual.

    Cô ấy đã trở thành một người khá cá tính.

  • She saw the artist as a unique individual, possessing a heightened awareness of reality.

    Cô coi người nghệ sĩ như một cá thể độc đáo, có nhận thức cao về thực tế.

a person of a particular type, especially a strange one

một người thuộc một loại cụ thể, đặc biệt là một người lạ

Example:
  • an odd-looking individual

    một cá nhân có vẻ ngoài kỳ quặc

  • So this individual came up and demanded money.

    Vì vậy, cá nhân này đã đến và đòi tiền.

  • This scruffy-looking individual wandered into the office.

    Người có vẻ ngoài lôi thôi này đi lang thang vào văn phòng.

Related words and phrases