Definition of human

humanadjective

(thuộc) con người, loài người

/ˈhjuːmən/

Definition of undefined

The word "human" originates from the Latin word "humanus," which means "belted," or "to cover with a belt." This refers to the fact that early humans used to wear loincloths or belts around their waists. The Latin word is derived from the verb "humanus," which means "to cover" or "to wear." The Latin term "humanus" was used to describe human beings in contrast to gods or other spiritual entities. The word was later adopted into Middle English as "human," and has since been used to refer to members of the species Homo sapiens. Throughout history, the concept of humanity has been tied to the notion of being encumbered by clothing and adornments, emphasizing the connection between humanity and culture. Despite its origins being rooted in physical appearance, the term "human" has come to encompass a wide range of qualities, experiences, and emotions that define human existence.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) con người, (thuộc) loài người
examplehuman being: con người
examplehuman nature: bản tính con người, nhân tính
meaningcó tính người, có tình cảm của con người
type danh từ
meaningcon người
examplehuman being: con người
examplehuman nature: bản tính con người, nhân tính
namespace

of or connected with people rather than animals, machines or gods

của hoặc kết nối với con người hơn là động vật, máy móc hoặc thần thánh

Example:
  • the human body/brain

    cơ thể/bộ não con người

  • a terrible loss of human life

    một sự mất mát khủng khiếp về nhân mạng

  • human development/activity/behaviour

    sự phát triển/hoạt động/hành vi của con người

  • Human remains (= the body of a dead person) were found inside the house.

    Hài cốt của con người (= thi thể của một người chết) được tìm thấy bên trong ngôi nhà.

  • Contact with other people is a basic human need.

    Giao tiếp với người khác là nhu cầu cơ bản của con người.

  • This food is not fit for human consumption.

    Thực phẩm này không phù hợp cho con người.

  • one of the greatest leaders in human history

    một trong những nhà lãnh đạo vĩ đại nhất trong lịch sử loài người

  • He tried to use a bystander as a human shield.

    Anh ta cố gắng sử dụng một người ngoài cuộc làm lá chắn cho con người.

  • Firefighters formed a human chain (= a line of people) to carry the children to safety.

    Lính cứu hỏa đã thành lập một chuỗi người (= một dòng người) để mang trẻ em đến nơi an toàn.

  • After washing her face, she felt almost human (= like her normal self) again.

    Sau khi rửa mặt, cô ấy lại cảm thấy gần như con người (= giống như bản thân bình thường của cô ấy).

showing the weaknesses and desires that are typical of people, which means that other people should not criticize the person too much

thể hiện những điểm yếu và mong muốn đặc trưng của con người, điều đó có nghĩa là người khác không nên chỉ trích người đó quá nhiều

Example:
  • human weaknesses/failings

    điểm yếu/thất bại của con người

  • It's only human to want the best for your children.

    Chỉ có con người mới muốn điều tốt nhất cho con mình.

having the same feelings and emotions as most ordinary people

có cùng cảm xúc và cảm xúc như hầu hết những người bình thường

Example:
  • He's really very human when you get to know him.

    Anh ấy thực sự rất con người khi bạn biết anh ấy.

  • Perhaps she's human after all, he thought.

    Có lẽ rốt cuộc cô ấy cũng là con người, anh nghĩ.

  • The public is always attracted to politicians who have the human touch (= the ability to make ordinary people feel relaxed when they meet them).

    Công chúng luôn bị thu hút bởi những chính trị gia có nét con người (= khả năng làm cho người dân bình thường cảm thấy thoải mái khi gặp họ).

Idioms

the human face of…
a person who is involved in a subject, issue, etc. and makes it easier for ordinary people to understand and have sympathy with it
  • He is the human face of party politics.
  • the milk of human kindness
    (literary)kind behaviour, considered to be natural to humans
    with a human face
    that considers the needs of ordinary people
  • This was science with a human face.