Definition of make up

make upverb

trang điểm, đồ hóa trang, son phấn

Definition of undefined

The phrase "make up" evolved from the Old English "macian up," meaning "to construct" or "to put together." It originally referred to the act of creating something, like a story or a plan. Over time, it expanded to include the act of applying cosmetics to improve one's appearance. The "make up" for cosmetics likely came from the idea of "making up" for any perceived flaws or imperfections, creating a more desired look.

namespace

invent a story or plan

phát minh ra một câu chuyện hoặc kế hoạch

Example:
  • she enjoyed making up tall tales

    cô ấy thích bịa ra những câu chuyện cao siêu

Related words and phrases

(of parts) compose or constitute a whole

(trong số các bộ phận) tạo thành hoặc tạo thành một tổng thể

Example:
  • women make up 56 per cent of the student body

    phụ nữ chiếm 56% tổng số học sinh

  • the team is made up of three women and two men

    đội gồm ba phụ nữ và hai nam giới

Related words and phrases

compensate for something lost, missed, or deficient

bù đắp cho một cái gì đó bị mất, bị thiếu hoặc bị thiếu

Example:
  • I'll make up the time tomorrow

    Tôi sẽ bù giờ vào ngày mai

Related words and phrases

put together or prepare something from parts or ingredients

kết hợp với nhau hoặc chuẩn bị một cái gì đó từ các bộ phận hoặc thành phần

Example:
  • make up the mortar to a consistency that can be moulded in the hands

    tạo cho vữa thành một độ sệt có thể nặn bằng tay

Related words and phrases

be reconciled after a quarrel

được hòa giải sau một cuộc cãi vã

Example:
  • let's kiss and make up

    hãy hôn và trang điểm

Related words and phrases

  • be friends again
  • bury the hatchet
  • declare a truce
  • make peace
  • forgive and forget
  • shake hands
  • become reconciled
  • settle one's differences
  • mend fences
  • call it quits

apply cosmetics to oneself or another

áp dụng mỹ phẩm cho bản thân hoặc người khác

Example:
  • ladies will feel like Marlene Dietrich, making themselves up at the dressing tables

    phụ nữ sẽ cảm thấy giống như Marlene Dietrich, tự trang điểm trên bàn trang điểm

Related words and phrases